Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Tiếng anh thương mại quốc tế chủ đề ngành điện tử - Phần 1 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Tiếng anh thương mại quốc tế chủ đề ngành điện tử – Phần 1

Cùng với sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, vá sự hội nhập quốc tế, tất cả các công ty tại Việt Nam đang ngày càng mở rộng hợp tác với các dối tác nước ngoài, và thị phần đã được mở rộng ra quốc tế.

Và ngược lại, rất nhiều các công ty của nước ngoài đã đầu tư vào đất nước của chúng ta, thị trường kinh doanh ngày càng lớn mạnh với rất nhiều mặt hàng. Chính vì vậy, nhu cầu về nguồn nhân lực nắm vững tiếng Anh thương mại quốc tế càng ngày cao.

tieng-anh-thuong-mai-quoc-te

Từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế

Acquirer : Ngân hàng thanh toán

Application service provider : Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng

Agent : Đại lý

Auction online : Đấu giá trên mạng

Affiliate marketing : Tiếp thị qua đại lý

American standard code for information interchange (ASCII) : Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ

Authentication : Xác thực

Auxiliary analogue control channel (AACC) : Kênh điều khiển analog phụ

Back-end-system : Hệ thống tuyến sau

Autoresponder : Hệ thống tự động trả lời

Ebook : Sách điện tử

Buck mail : Gửi thư điện tử số lượng lớn

e-enterprise : Doanh nghiệp điện tử

e- business : Kinh doanh điện tử

Electronic bill presentment : Gửi hóa đơn điện tử

Electronic data interchange : Trao đổi dữ liệu điện tử

Electronic broker (e-broker) : Nhà môi giới điện tử

Enterprise resource planning : Kế hoạch hóa nguồn lực doanh nghiệp

Electronic distributor : Nhà phân phối điện tử

Encryption : Mã hóa

Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì

Gateway : Cổng nối

Exchange : Nơi giao dịch, trao đổi

Merchant account : Tài khoản thanh toán của doanh nghiệp

Look-to-book ratio : Tỉ lệ xem/đặt vé

Offline media : Phương tiện truyền thông ngoại tuyến

Processing service provider : Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng

Excess amount: tiền thừa

Creditor: người ghi có (bán hàng)

Microcommerce : Vi thương mại

Partial cybermarketing : Tiếp thị ảo một phần

Paid listing : Niêm yết phải trả tiền

Regular payment: thanh toán thường kỳ

Point of sale : Điểm bán hàng

Billing cost: chi phí hoá đơn

Payment gateway : Cổng thanh toán

Order: đặt mua hàng

Pure cybermarketing : Tiếp thị ảo thuần túy

Monetary: thuộc về tiền tệ

Orginator: người khởi đầu

Remitter: người chuyển tiền

Cash flow: lưu lượng tiền

VAT Reg. No: mã số thuế VAT

OEM – Original Equiment: Sản xuất theo công thức của bên đặt hàng – Thiết bị gốc.

Revenue: thu nhập

Offset: bù đắp thiệt hại

Interest: tiền lãi

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

Liability: khoản nợ, trách nhiệm

Treasurer: thủ quỹ

Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ

Depreciation: khấu hao

Turnover: doanh số, doanh thu

Surplus: thặng dư

Tranfer: chuyển khoản

Foreign currency: ngoại tệ

Customs barrier: hàng rào thuế quan

Financial policies: chính sách tài chính

Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước

Price boom: giá cả tăng vọt

Moderate price: giá cả phải chăng

Monetary activities: hoạt động tiền tệ

Agent: đại lý, đại diện

Account holder: chủ tài khoản

Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

Dumping: bán phá giá

Danh sách trên đã bao gồm tất cả các từ vựng tieng anh thuong mai quoc te giúp các bạn nâng cao kiến thức cũng như mở rộng trong kinh doanh thương mại của các bạn

Bài viết có nội dung liên quan:

>> 68 từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến nhất 2015


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }