
Động từ đi kèm với giới từ Out
Back out – thay đổi quyết định và không làm điều gì đó nữa VD: I’m nervous about making a speech tomorrow, but I don’t want to back out now => Tôi đang lo lắng về buổi diễn thuyết ngày mai, nhưng bây giờ tôi không muốn