Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Những đoạn hội thoại tiếng anh du lịch bạn cần biết

Những đoạn hội thoại tiếng anh du lịch bạn cần biết

Bạn đã học tiếng anh bao nhiêu năm nhưng khi gặp Tây thì vẫn “ cứng họng ” trong những cuộc hội thoại tiếng anh du lịch? Aroma hiểu cảm giác đó, nó giống như có ai đang giữ lưỡi khiến bạn ú ớ không rõ lời, nhưng khi thoát khỏi cuộc hội thoại bạn lại nói tiếng anh trôi chảy đến lạ kỳ.

 

Khi đi du lịch nước ngoài, bạn sẽ gặp nhiều tình huống mà bạn buộc phải sử dụng tiếng anh như làm việc với đại lý du lịch, check in tại khách sạn, tham quan khu du lịch,..hay tán gẫu với mấy anh chàng người Tây. Nếu bạn không thành thạo tiếng anh, hãy là người thông minh để áp dụng những đoạn hội thoại mẫu. Đó là bí quyết để bạn có chuyến đi an toàn, thú vị mà không sợ phải đối mặt nói chuyện tiếng anh.

hoi-thoai-tieng-anh-du-lich

  1. At the travel agent – Arranging a trip ( Chuẩn bị một chuyến đi)

– Good morning, sir! How can I help you? ( Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp gì bạn?)

– Well, I have sometime off for next month and I’m thinking of going to Sydney.( Vâng, Tôi có thời gian nghỉ ngơi vào tháng tới và tôi đang nghĩ về việc đi Sydney)

– That’s sound great! How long is your vacation?( Nghe có vẻ tuyệt đấy! Kỳ nghỉ của bạn trong bao lâu?)

Just 1 week. My last day at work is 26 of July.( Chỉ 1 tuần. Ngày làm việc cuối cùng của tôi là vào 26 tháng 7)

– Here’s our Sydney brochure. Have a look and see if there’s a hotel that you like. ( Đây là sách hướng dẫn du lịch Sydney . Hãy xem có thể có khách sạn mà bạn thích đấy)

Would you like me to make the booking now sir?( Bạn muốn tôi đặt vé ngay không?)

2.Vacation to another country ( Đi du lịch nước ngoài)

– Hello! Do you have any plan for this summer? ( Xin chào! Bạn có kế hoạch nào cho mùa hè này không?)

– Of course, I am going to Australia on Friday.( Dĩ nhiên, tôi đang dự định đi Australia vào thứ 6 )

– That’s great! On this week?( Tuyệt nhỉ! Tuần này ư?)

– Yes! I am very happy for this time ( Vâng! Khoảng thời gian này tôi rất hạnh phúc)

– How long are you staying here? ( Bạn định ở đó trong bao lâu?)

– About 2 week and I’ll go back on the 14th of July ( Khoảng 2 tuần và tôi sẽ quay về vào ngày 14 tháng 7 này)

– Ok. I’ll wait for your gift. Have a nice trip! (Ok, Tôi sẽ đợi quà của bạn. Thượng lộ bình an nhé!)

3.At the airport – Check  in ( Làm thủ tục tại sân bay)

– Good morning sir! Can I see your tiket and passport? ( Chào buổi sáng! Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của anh được không?)

– Certainly, there you are ( Chắc chắn rồi,của cô đây)

– Thank you! How many suitcase you can take on a plane?( Cảm ơn! Anh mang bao nhiêu hành lý lên máy bay?)

– Just one suitcase ( Chỉ có một va li thôi)

– Would you like a window or an aisle seat? ( Anh muốn ngồi gần cửa sổ hay lối đi?)

– A window, please! What time will be boarding ? ( Cửa sổ ạ!  Khoảng mấy giờ lên máy bay?)

4. Asking the road ( Hỏi đường)

– Could you please tell me how to get the bus station? ( Anh có thể vui lòng chỉ cho tôi cách để đến trạm xe bus được không?)

– Yes! You go to the left and go ahead that you can see the bus station.( Vâng! Cô cứ rẽ trái rồi đi thắng sẽ thấy)

– Is this the right way for the bus station? ( Có phải đường này đến trạm xe bus không?)

Yes. Exactly! ( Vâng. Chính xác!)

– Thank you so much!( Cảm ơn nhiều ạ!)

Trên đây là một số đoạn hoi thoai tieng anh du lich cơ bản bạn có thể bắt gặp khi đi du lịch. Ngoài ra một số tình huống giao tiếp trong khách sạn, nhà hàng, khu tham quan,…Aroma sẽ cập nhật trong những bài viết sau.


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }