Cách nói xin lỗi trong Tiếng Anh [lịch sự]
“I. Khi muốn nói xin lỗi – về một việc làm sai:
Thân mật
I’m sorry I’m late.
Xin lỗi tôi đến trễ.
I’m so sorry I forgot your birthday.
Xin lỗi anh đã quên ngày sinh nhật của em.
Trang trọng
I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
I must apologise for my children’s rude behaviour.
Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.
II. Khi muốn nói xin lỗi – đưa ra lý do
Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình:
I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không reng vào buổi sáng này.
I’m so sorry there’s nothing here you can eat, I didn’t realise you were a vegetarian.
Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.
III. Khi muốn nói xin lỗi – vì ngắt ngang ai đó
Excuse me, can you tell me where the Post Office is please?
Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?
I’m sorry but can I get through?
Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?
IV. Khi muốn nói xin lỗi – khi việc buồn xảy ra với ai đó:
I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
I’m so sorry to hear your dad died.
Tôi thành thật chia buồn khi cha anh qua đời.
I heard you failed your driving test. I’m really sorry but I’m sure you’ll pass next time.
Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu vào lần sau.
V. Khi muốn nói xin lỗi – yêu cầu ai đó lập lại việc gì:
Excuse me?
Xin lỗi?
Excuse me, what did you say?
Xin lỗi, bạn đã nói gì?
I’m sorry?
Xin lỗi?
I’m sorry, can you say that again?
Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?
Pardon?
Xin lỗi?
VI. Khi muốn chấp nhận lời xin lỗi
Để chấp nhận lời xin lỗi, chúng ta có thể nói cám ơn hoặc cố gắng làm cho người đối phương dễ chịu bằng cách nào đó.
1. Ví dụ 1
I’m so sorry I forgot your birthday.
Anh thật xin lỗi đã quên ngày sinh nhật của em!
Oh don’t worry, there’s always next year!
Ồ không sao, mình chờ năm sau!
2. Ví dụ 2
I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
Thanks. I think I’ve just picked up a bug at the office. It’s nothing too serious.
Cám ơn. Tôi nghĩ tôi bị lây bệnh trong văn phòng. Không có gì nghiêm trọng.
3. Ví dụ 3
I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức đã không reng vào buổi sáng này.
That’s OK. We’ve only just started the meeting.
Không sao. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu buổi họp.”
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853