Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
NHỮNG TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP CÓ VÍ DỤ CỤ THỂ (P1) - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

NHỮNG TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP CÓ VÍ DỤ CỤ THỂ (P1)

“From time to time (occasionally) :thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time
(Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)

-Out of town (away ): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she’s out of town.
(Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)

– Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don’t use that dictionary. I’ts out of date.
(Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)

– Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
I’ve been out of work for long.
(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)

– Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question.
(Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)

– Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order.
(Điện thoại của chúng tôi bị hư.)

– By then: vào lúc đó.
He’ll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job.
(Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)

– By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge.
(Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)

– By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I’ve got two tickets for Saturday’s game. Would you like to go with me?
(Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)

– By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject.
(Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }