Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
NHỮNG TỪ MANG NGHĨA "NGƯỜI BẠN" TRONG TIẾNG ANH - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

NHỮNG TỪ MANG NGHĨA “NGƯỜI BẠN” TRONG TIẾNG ANH

“Từ “người bạn” trong Tiếng Việt khi chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy.

Ngoài từ mà được dùng phổ biến nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là:

Schoolmate: bạn cùng trường

Classmate: bạn cùng lớp

Roommate: bạn cùng phòng

Playmate: bạn cùng chơi

Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ

P/s: các bạn đừng bị nhầm với từ “checkmate” nhé vì nó có nghĩa là “chiếu tướng”

Ngoài ra, còn có rất nhiều từ/ từ lóng còn có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như:

Colleague: bạn đồng nghiệp

Comrate: đồng chí

Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự, nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.

Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.

Ally: bạn đồng mình

Companion: bầu bạn, bạn đồng hành

Boyfriend: bạn trai

Girlfriend: bạn gái

Best friend: bạn tốt nhất

Close friend: bạn thân

Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân

Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

Chỉ sơ qua một chút vậy thôi các bạn cũng thấy rằng cũng giống như Tiếng Việt, Tiếng Anh rất phong phú và đa dạng đúng vậy không. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé.”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }