MAI LINH TO SELL 1,000 CABS TO EASE DEBT CLEARANCE ( Mai Linh bán 1000 taxi để xoá nợ)
” Debt clearance (n)= xoá nợ
Dlearance sale = giảm giá nhiều, giảm giá gần như hoàn toàn
♥ Mai Linh, the second-largest taxi operator in Ho Chi Minh City after Vinasun, has mobilized some VND500 billion, or US$24.04 million, from 800 individual investors to fund its operation but is now financially incapable of repaying them on time.
( Mai Linh, Tập đoàn taxi lớn thứ 2 ở thành phố Hồ Chí Minh sau VinaSun, đã huy động được 500 tỷ Việt nam, tương đương 24.04 triệu US, từ 800 nhà đầu tư cá nhân để gây quỹ hoạt động cho hãng xe nhưng giờ không có khả năng tài chính hoàn trả chủ đầu tư đúng hẹn)
+ to be incapable of doing sth = Ko có khả năng làm gì><
+ to be capable of doing sth = có khả năng làm gì
(having the ability, power or qualities to be able to do something)
+ on time= đúng hẹn, đúng giờ
+ in time = kịp giờ
♥ Huy said the sales plan can only be implemented next year, as Mai Linh needs to maintain its market share in the last days of the year.
( Ông Huy nói kế hoạch bán hàng có thể không được thi hành năm sau, như Mai Linh cần để duy trì thị phần trong những ngày cuối cùng của năm)
+ market share = thị phần
+ investor: nhà đầu tư
+ shareholder= cổ đông = stockholder
+ implement = make sth start to work
♥ Earlier, he admitted in an interview with Tuoi Tre that the company has failed to repay debts to investors over the last three months.
( Gần đây, ông đã thừa nhận trong 1 cuộc phỏng vấn với Tuoi Tre rằng công ty đã không thực hiện được việc trả nợ cho các nhà đầu từ đx qua 3 tháng trước)
+ fail to do sth= không hoàn thành, thất bại khi làm gì
+ admit = confess
♥ The sale of 1,000 taxis, whose values range from VND150 million to VND400 million, is expected to gain the company VND200-300 billion.
( Bán 1000 taxi có tổng giá trị dao động từ 150-400 triệu đồng, được mong đợi để thu hồi cho công tu 200-300 tỷ đồng)
+ to range from= dao động từ–…— đến…/ tầm
♥ Mai Linh has also sold 200 out of its 500 express buses to recoup capital for debt payment and investment in the low-cost taxi segment.
( Mai Linh cũng đã bán 200 trong số chiếc xe tốc hành để thu hồi vốn cho khoàn nợ và đầu tư vào dòng taxi giá rẻ)
+ segment ( trong marketing): phân đoạn, dòng, loại
+ Market segmentation= phân khúc thị trường ( ví dụ, cho sinh viên, cho ng đi làm)
+ sold out: bán hết
+ recoup: to get back money that you have invested or lost
♥ The main cause for the company’s financial crisis, according to its chairman, is that they have used the short-term loans from investors to invest in long-term projects.
( Nguyên nhân chính cho khủng hoảng tài chính của công tu theo như chủ tịch của tập đoàn, là họ đã sử dụng vay ngắn hạn từ các nhà đầu tư để đầu tư cho các dự án dài hạn)
+ short-term: ngắn hạn>< long-term: dài hạn
+ short-term loans= vay ngắn hạn
+ crisis: khủng hoảng
♥ “It takes five years to recoup investment on a taxi, and we now don’t know how to get the money for debt clearance,” he said.
(“” Phải mất 5 năm để thu hồi khoản đầu tư vào taxi, và chúng tôi hiện giờ không biết phải nhận tiền để xoá nợ””, ông ấy nói)”
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853