Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
"Các câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày (phần cuối)" - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

“Các câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày (phần cuối)”

“60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. Hell with haggling! – Thây kệ nó!

62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! – Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!

65. It serves you right! – Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! – Càng đông càng vui

67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!

69. Just for fun! – Cho vui thôi.

70. Try your best! – Cố gắng lên.

71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!

72. Congratulations! – Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. – Trúng quả.

76. Alway the same. – Trước sau như một.

77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.

80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.

81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. – Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

85. The same as usual! – Giống như mọi khi.

86. Almost! – Gần xong rồi.

87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.

88. I’m in a hurry. – Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! – Sến.

92. Discourages me much! – Làm nản lòng.

93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! – Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! – Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }