Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
[Từ Vựng] Liên Quan Đến Việc Học Hành - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

[Từ Vựng] Liên Quan Đến Việc Học Hành

“* Studying (Việc học hành)

take extra lessons / have private tuition / private coaching = học thêm gia sư
Ví dụ:
How much does it cost to have private tuition?
Học thêm thì tốn bao nhiều tiền?
.
* Before the exam (Trước kì thi)
– revise = ôn thi
I have to revise for my French test tomorrow.
Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai.
– swot up = revise = (cách gọi thông tục) cày
Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week.
Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức cho kì kiểm tra vào tuần tới.
– cram = (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức
John has been cramming for his Spanish test on next Monday.
John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới.
– learn by heart / memorise = học thuộc lòng
We were told to learn the speech by heart for homework.
Bài tập về nhà là chúng tôi phải học thuộc lòng bài phát biểu này.
* During the exam (trong khi thi)
– cheat / copy / use a crib sheet = quay cóp
Kids have always found ways of cheating in school exams.
Bọn trẻ luôn tìm cách để gian lận trong các kì thi.
– get a good / high mark = thi tốt
I am going to get a good mark in the entrance examination.
Tôi sẽ đạt kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh đại học.
– get a bad / low mark = thi không tốt
I’m afraid of getting a bad mad.
Tôi sợ mình thi không tốt.
– pass with flying colours = đậu thi với số điểm cao
The officer training was gruelling, but he came through with flying colours.
Khóa huấn luyện sĩ quan thật sự vất vả nhưng anh ấy đã đậu với điểm số cao.
– scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu
I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult.
Em chỉ vừa đủ điểm để đậu thôi. Bài thi thật sự khó quá.
* What sort of student are you? (Bạn là học sinh như thế nào)
– stellar = xuất sắc, ưu tú
He is an amazing athlete and a stellar student.
Cậu ấy là một vận động viên gây kinh ngạc và là một sinh viên xuất sắc.
– hard-working = chăm chỉ
She was always very hard-working at school.
Cô ấy đã rất chăm chỉ khi ở trường.
– straight A = luôn dẫn đầu lớp
How to become a straight-A student?
Làm thế nào để trở thành một sinh viên luôn dẫn đầu lớp?
– plodder = cần cù bù thông minh
Dennis is a bit of a plodder, but he gets the job done in the end.
Dennis là một người cần cù bù thông minh nhưng cuối cùng thì anh ấy vẫn hoàn thành công việc.
– mediocre = trung bình
Give a chance to a mediocre student!
Hãy cho học sinh trung bình một cơ hội!
– abysmal = kém
The standard of the students’ work is abysmal.
Chất lượng bài làm của sinh viên thật tệ quá.”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }