Tiếng Anh giao tiêp hằng ngày trong công sở
Các công ty ngày nay rất chú ý đến trình độ tiếng Anh của nhân viên khi tuyển dụng. Bài viết này xin giới thiệu đến bạn những mẫu tiếng anh giao tiếp hàng ngày mà bạn có thể sử dụng được nơi công sở.
-
Học tiếng anh giao tiếp hàng ngày qua những câu nói chung chung
- I’m going out for lunch – Mình ra ngoài ăn trưa
- I’ll be back at 1:30 – Mình sẽ trở lại lúc 1:30
- How long have you worked here? – Bạn làm ở đây bao lâu rồi?
- He’s in a meeting – Anh ấy đang họp
- What time does the meeting start/ finish? – Khi nào thì cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
- She’s having a leaving-do on Friday – Cô ấy sẽ có buổi tiệc chia tay vào thứ sáu.
- She’s resigned – Cô ấy xin thôi việc
- This invoice is overdue – Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán
- He’s been promoted – Anh ấy được thăng chức
- I’ve left the file on your desk – Tôi để tài liệu trên bàn anh đấy.
- The photocopier’s jammed – Máy photocopy bị tắc rồi
- She’s on maternity leave – Cô ấy đang nghỉ đẻ
- He’s on paternity leave – Anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con
- He’s not in today – Anh ấy không có mặt hôm nay
- He’s off sick today – Hôm nay anh ấy bị ốm
- He’s with a customer at the moment – Hiện tại anh ấy đang phải tiếp khách
- Sorry to keep you waiting – Xin lỗi đã bắt bạn chờ đợi
- What can I do for you? – Tôi có thể làm gì cho bạn?
-
Học tiếng anh giao tiếp hàng ngày khi nói chuyện điện thoại
- Minh’s speaking – Minh nghe
- It’s Minh here – Minh đây
- Could I speak to …, please? – Tôi có thể nói chuyện với… được không?
- Could I ask who’s calling? – Cho hỏi ai đang gọi vậy ạ?
- Do you know what extension he’s on? – Anh/ Chị có biết anh ấy ở số máy lẻ nào không?
- One moment, please – Xin đợi một chút
- Hold the line, please – Xin vui lòng chờ máy
- I’m sorry, he’s not available at the moment/ not in at the moment/ in a meeting/ on another call – Xin lỗi, anh ấy hiên tại đang không nghe máy được/ đang không ở đây/ đang họp/ đang có điện thoại rồi.
- The line’s engaged – Đường dây đang bận
- Would you like to leave a message? – Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
- Could I take your name and number, please? – Xin bạn cho biết tên và số điện thoại được không?
- Is it convenient to talk at the moment? – Bây giờ có tiện để nói chuyện không?
- Can I call you back? – Tôi có thể gọi lại cho bạn sau được không?
- Please call back later – Xin vui lòng gọi lại sau
- I’ll text you later – Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau
- Could you tell me the number for …? – Bạn cho tôi xin số của… được không?
Thật ra những mẫu câu tieng anh giao tiep hang ngay trong văn phòng không hề khó mà ngược lại còn rất đơn giản. Hãy ghi chú lại nếu có những mẫu câu bạn chưa biết và sử dụng thường xuyên đến khi bạn thành thục và trở thành một thói quen phản xạ nhé!
Tham khảo thêm: Trò chơi ngôn ngữ trong giảng dạy tiếng anh
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853