Một số giới từ trong tiếng anh thông dụng
Trong tiếng anh, giới từ thường xuyên được sử dụng trong các câu nói và viết. Vậy bạn đã biết hết nghĩa các giới từ này? để giúp người học có thêm nhiều kiến thức, lop hoc tieng anh tại Aroma xin chia sẻ một số giới từ và ví dụ về cách dùng những giới từ này.
GIỚI TỪ VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CÁCH DÙNG GIỚI TỪ
☻WITH☻
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
☻FROM☻
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
☻OUT OF☻
• out of work : thất nghiệp
• out of date : lỗi thời
• out of reach : ngoài tầm với
• out of money : hết tiền
• out of danger : hết nguy hiểm
• out of use : hết sài
• out of the question : không bàn cãi
• out of order : hư
• out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
Giới từ “in” được dùng trong những cụm từ nào? Hãy theo dõi tiếp bài viết của lop hoc tieng anh Aroma nhé:
☻IN☻
• in addition: ngoài ra, thêm vào.
• in advance: trước
• in the balance:ở thế cân bằng
• in all likelihood:có khả năng
• in common:có điểm chung
• in charge of: chịu trách nhiệm
• in trouble with: gặp rắc rối về
• in time:vừa kịp giờ
• in turn:lần lượt
• in silence:trong sự yên tĩnh
• in recognition of: được công nhận
• in a hurry:đang vội
• in a moment:một lát nữa
• in pain:đang bị đau
• in the past:trước đây
• in practice: đang tiến hành
• in public:trước công chúng
• in short: tóm lại
• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với
• in ink: bằng mực
• in the end: cuối cùng
• in favor of: ủng hộ
• in fear of doing st: lo sợ điều gì
• in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu
☻UNDER☻
• under age: chưa đến tuổi
• under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
• under control: bị kiểm soát
• under stress:bị điều khiển bởi ai
• under one’s thumb:
• under the influence of: dưới ảnh hưởng của
• under the law:theo pháp luật
• under discussion: đang đc thảo luận
• under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
• under repair: đang được sửa chữa
• under suspicion:đang nghi ngờ
• under the impression: có cảm tưởng rằng
• under cover of: đọi lốp, giả danh
• under guarantee: đc bảo hành
• under pressure: chịu áp lực
Lớp học tiếng anh cho người đi làm vừa chia sẻ về cách sử dụng một số giới từ. Bây giờ bạn đã có thể tự tin nói và sử dụng các giới từ này rồi nhé. Còn chần chừ gì nữa, hãy ghi chép lại và học thuộc thôi nào.
Tham khảo thêm:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853