Video học tiếng anh với “English Today” video 02- Thì hiện tại đơn
Sau video thứ nhất của series English today mà Aroma đã cung cấp, các bạn đã có được những kiến thức nền cơ bản. Hãy tiếp tục với video học tiếng anh với “English Today” video 02- Thì hiện tại đơn trong series:
Từ video học tiếng anh này chúng ta sẽ bắt đầu đi vào học các thì trong tiếng Anh, mở đầu là Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense):
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
– Câu khẳng định: Chủ ngữ + động từ chia ở thì hiện tại đơn + Tân ngữ
(Lưu ý: Với chủ ngữ ở ngôi thứ 3, động từ phải thêm s hoặc es)
Ví dụ:
I work
He works
She works
It works
You work
We work
They work
– Câu hỏi: (Từ để hỏi) + do/ does + Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
VD:
When do I arrive?
Who does he work with?
– Câu nghi vấn: Chủ ngữ + do/ does + not + động từ nguyên mẫu
VD: I don’t (do not) teach on Sunday.
Jack doesn’t (does not) play tennis well
MỘT SỐ KIẾN THỨC BỔ SUNG
There is/ There are
– There is + a + danh từ số ít
VD: There’s a computer in Anne’s office
There isn’t a fax machine.
– There are + some/ số đếm + danh từ
VD: There are some office supplies in the office.
There are two chairs in Anne’s office.
Countable nouns/ Uncountable nouns
– Countable nouns là những danh từ đếm được
VD:
There are some lemons.
There are some nuts
there are some eggs
– Uncountable nouns là những danh từ không đếm được
VD: There is some salt
There is some milk
There is some water
There is some butter
Some/ Any:
– Với danh từ đếm được: Danh từ + động từ số nhiều
– Với danh từ không đếm được: Danh từ + động từ số ít
Some sử dụng cho câu khẳng định:
There are some lemons on the table.
There is some sugar on the table.
Any sử dụng cho câu phủ định và nghi vấn:
There aren’t any cigarettes on the table.
Are there any glasses on the table?
There isn’t any bread on the table.
Is there any money on the table?
This/ that/ these/ those:
– Khi một vật gần người nói: this + danh từ số ít (this CD…)
these + danh từ số nhiều (these CDs…)
– Khi một vật ở xa người nói: that + danh từ số ít (that chair…)
those + danh từ số nhiều (those chairs…)
Frequency Adverbs
– Là những trạng từ chỉ mức độ thường xuyên của một việc
VD: every day (hàng ngày); never (không bao giờ), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), always (luôn luôn); usually (thường xuyên); rarely (hiếm khi)..
– Chủ ngữ + Frequency Adverbs + động từ thường
VD: I never go out
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Video học tiếng anh
>> Học tiếng anh qua video với “English Today” video 02 – Động từ tobe
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853