Tên món ăn bằng tiếng Anh theo thứ tự bảng chữ cái
Các món ăn là thứ quan trọng nhất trong nhà hàng. Do đó, nắm được tên các món ăn bằng tiếng Anh là yêu cầu cần thiết đối với cả nhân viên nhà hàng lẫn thực khách. Hãy cùng Aroma học thực đơn tiếng anh nhà hàng qua các tên món ăn bằng tiếng Anh được sắp xếp thoe thứ tự bảng chữ cái dưới đây:
TÊN MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH
A
Asparagus: măng tây
Apples: táo
Avacado: quả bơ
Almond: hạnh nhân
apricot: quả mơ
Anchovy: cá đối
anise: cây hồi
Artichoke: atisô
B
Bacon: thịt ba rọi
beans: đậu
Bagels: bánh mì tròn
Bison: bò rừng
Barley: lúa mạch
Beer: bia
Bisque: món súp kem
Bread: bánh mì
Broccoli: súp lơ xanh
buckwheat: kiều mạch
butter: bơ
Beancurd: đậu phụ
beef: thịt bò
beet: củ dền
bell pepper: ớt chuông
blackberry: quả mâm xôi
blueberry: quả việt quất
biscuit: bánh quy
bamboo shoots: măng
banana: chuối
basil: húng quế
black tea: trà đen
brisket: ức bò
C
Cabbage: cải bắp
Cake: bánh kem
Carrots: cà rốt
Celery: cần tây
Cheese: phô mai
Chicken: thịt gà
Catfish: cá da trơn
Chips: khoai tây chiên
Clams: nghêu
Coffee: cà phê
Cookies: bánh quy
Corn: bắp, ngô
Crab: cua
Curry: cà ri
Cereal: ngũ cốc
Chocolate: sô cô la
Chowder: món súp
D
Duck: thịt vịt
Dumplings: các loại bánh có nhân
E
Eggs: trứng
Eggrolls: trứng cuộn
Edimame: đậu nành
Eel: lươn
Eggplant: cà tím
F
Falafel: bánh bột đậu rán
Fish: cá
Fondu: pho-mát nấu chảy
French toast: bánh mì nướng kiểu Pháp
French dip: bánh mì thịt bò kiểu Pháp
G
Garlic: tỏi
Ginger: gừng
Goose: thịt ngỗng
Grapes: nho
Guancamole: sa-lát quả bơ
Grits: súp ngô
H
Ham: giăm bông
Halibut: cá bơn
Hamburger: bánh hăm-bơ-gơ
Honey: mật ong
hash browns: Bánh khoai tây bào chiên
hot dogs: bánh mì xúc xích
I
ice cream: kem
J
Jelly: kẹo dẻo, rau câu
Jam: mứt
Jerky: khô bò
K
Kale: rau cải xoăn
Kabobs: bánh kẹp thịt nướng
Ketchup: tương ớt
Kiwi: quả kiwi
kidney beans: đậu tây
L
Lobster: tôm hùm
Lamb: thịt cừu
Linguine: mì Ý sốt kem & thịt hun khói
Lasagna: mì ống phẳng xếp lớp
M
Meatballs: thịt viên
Milk: sữa
Mushroom: nấm
N
Noodles: các loại sợi (mì, bún, phở…)
Nectarines: quả mận
O
Ostrich: đà điểu
Olive: dầu ô-liu
Onion: hành
P
Pork: thịt heo
Pizza: bánh pizza
Pepperoni: một loại gần giống lạp xưởng
Pancakes: bánh kếp
Pineapple: dứa
Peas: đậu Hà Lan
Pear: quả lê
Peach: quả đào
Potato: khoai tây
R
Radish: củ cải
Raisins: nho khô
Rasberry: dâu rừng
Rice: cơm
Rib: sườn
S
Spinach: rau chân vịt
Spaghetti: mì Ý
Squash: bí
Strawberry: dâu
Salmon: cá hồi
Steak: bít tết
Soup: xúp
T
Tater tots: khoai tây viên chiên
Toast: bánh mì nướng
Tuna: cá ngừ
Tangerine: quýt
Tomato: cà chua
U
Udon: mì Nhật Bản
V
Venison: thịt nai
Veal: thịt bê
W
Waffles: bánh tổ ong
Wine: rượu
Walnuts: quả óc chó
Wasabi: mù tạc
Y
Yogurt: sữa chua
Z
Ziti: nui
Zucchini: bí ngòi
Có vô số món ăn trên thế giới mà bạn có thể bắt gặp, Hãy ghi chúng theo đúng thứ tự vào đây để làm phong phú thêm thuc don tieng anh cua nha hang trên nhé, khi cần bạn có thể tra một cách dễ dàng đấy.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn
>> Những câu giao tiếp hữu ích tại nhà hàng
>> Các mẫu câu tiếng anh trong nhà hàng trong bữa ăn
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853