Từ vựng tiếng anh nhà hàng về các loại thủy hải sản
Để phát triển vốn từ vựng tiếng anh của bạn đa dạng và phong phú hơn nữa. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng tiếng anh nhà hàng về các loại thủy hải sản làm giúp bạn cải thiện đáng kể vốn từ vựng mà bạn hiện có
Các từ vựng được nhắc đến trong ảnh
Bạn có nhận ra những hình ảnh quen thuộc lên quan đến từ vựng tiếng anh nhà hàng về các loại hải sản trên đây. Aroma nhận thấy các món hải sản được các bạn vô cùng ưa thích và có lẽ đây sẽ là những thực phẩm bổ dưỡng không thể thiếu trong lần ghé thăm nhà hàng với bạn bè và người thân. Bạn yêu thích món tôm, cua, cá hay bạch tuộc? Phải chăng bạn còn có sự lựa chọn nào khác nữa? Hãy cùng học các từ vựng và biết đâu bạn sẽ có lựa chọn mới:
1/ Crab /kræb/ – con cua
2/ Shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm
3/ Lobster /ˈlɒb.stəʳ/ – tôm hùm
4/ Fish /fɪʃ/ – cá
5/ Octopus /’ɒktəpəs/ – bạch tuộc
6/ Eel /iːl/ – lươn
7/ Squid /skwid/ – con mực
8/ Oyster /ˈɔɪ.stəʳ/ – con hàu
9/ blood cockle – sò huyết
10/ Clam /klæm/ – nghêu
11/ Scallop /’skɔləp/ – con sò điệp
12/ Mussel /ˈmʌ.səl/ – con trai
Ngoài ra còn có một số tên các loại thủy hải sản khác
Các loại thủy sản rất dễ kết hợp với các gia vị truyền thống của người Việt Nam. Và có lẽ đây cũng là món ăn ngon miệng trong mỗi bữa ăn gia đình để bạn có thể biến tấu cho phong phú. Bạn hoàn toàn có thể có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu chung của cả gia đình. Ngoài ra, đến với mỗi nhà hàng khách sạn, đây cũng là những món ăn dễ lựa chọn cho người thân. Bạn đã từng nếm thử món ăn từ những nguyên liệu nào sau đây:
1/ Cuttlefish /’kʌtl fi∫/ – mực ống
2/ Scallop /ˈskɒ.ləp/ – con sò
3/ Horn snail – Ốc sừng
4/ Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ – cá ngừ đại dương
5/ Mantis shrimp prawn /’mæntis prɔ:n/ – tôm tích
6/ shark /ʃɑːk/ – cá mập, vi cá
7/ Marine fish statue – cá hải tượng
8/ abalone /ˌæbəˈləʊni/ – bào ngư
9/ jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/ – con sứa
10/ oysters /ˈɔɪstə(r)/ – sò huyết đại dương
Thủy hải sản là những thực phẩm dinh dưỡng có nhiều cách chế biến khác nhau phù hợp với sở thích và thới quen ăn uống của từng người. Các món ăn làm từ tôm, cua, mực, cá… là món ăn khoái khẩu không chỉ của người lớn mà các bạn nhỏ cũng vô cùng yêu thích. Đến nhà hàng bất kỳ tại Việt Nam hay nước ngoài, bạn cũng đừng quên sử dụng từ vựng tiếng anh nhà hàng về các loại thủy hải sản trên đây để lựa chọn những món ăn ngon và bổ dưỡng cho mình.
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853