Học tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn qua menu
Đến với tiếng anh chuyên ngành du lịch nhà hàng khách sạn là bạn đang đối đầu với một mảng ngôn ngữ vô cùng lớn với các từ vựng và mẫu câu cũng như các thuật ngữ chuyên biệt nhưng lại rất thân thiết và gần gũi với đời sống của mỗi khách du lịch đến từ phương tây.
Để đơn giản hóa chuyên ngành này, chúng tôi xin gửi đến các bạn các từ vựng xuất hiện trong menu nhà hàng trong bài viết ngày hôm nay.
1.Món phụ trong menu tiếng anh chuyên ngành du lịch nhà hàng
– baked potato [beik poteito ] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito] : khoai tây nướng
– mashed potatoes [mæ∫t poteito ] : khoai tây nghiền
– boiled potatoes [boi: ld poteito ] : khoai tây luộc
– onion rings [‘ʌniən ring] : hành tây bọc bột rán hình tròn
– roast potatoes [roust poteito ] : khoai tây nướng
– boiled rice [boi: ld rai:] : cơm
– sauté potatoes [‘soutei poteito ] : khoai tây rán
– French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:] : khoai tây rán kiểu Pháp
– cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z] : súp lơ trắng nướng phô mai
– fried rice [frai:rai:] : cơm rang
– Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη] : bánh pút-đinh kiểu Yorkshire
– roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl] : rau củ nướng
2.Các món ngọt trong menu tiếng anh chuyên ngành du lịch nhà hàng
– apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl] : bánh hấp táo
– bread and butter pudding [ bred ənd bʌttə pudiη] : bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
– Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri] : bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)
– cheesecake [ t∫i:z keik] : bánh phô mai
– lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:] : bánh kem chanh
– apple pie [‘æpl pai:] : bánh táo
– lemon tart [‘lemən ta:t] : bánh tart chanh
– chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik] : bánh ga tô sô cô la
– pancakes [‘pænkeik] : bánh rán
– chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s] : bánh kem sô cô la
– custard [‘kʌstəd] : món sữa trứng
– fruit salad [səlæd ] : sa lát hoa quả
– crème brûlée [krem bru: li:] bánh kem trứng
– sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei] : kem trái cây
– ice cream [ais crem] : kem
– rice pudding [ rais pudiη] : bánh pút-đinh gạo
– mince pies [mains pai:] : bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
– trifle [‘traifl] : bánh xốp kem.
– pudding [ pudiη] : bánh mềm pút-đinh
– rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl] : bánh hấp đại hoàng
Các bạn có thấy vui vẻ với bài học ngay hôm nay về học tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn qua menu không. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của chúng tôi để tìm hiểu thêm và trở thành chuyên nghiệp trong chuyên ngành này bạn nhé!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853