Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ VỚI OFF - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ VỚI OFF

“Sau đây sẽ là một vài cụm động từ với OFF

1. Take off: to leave the ground (usually an aeroplane) or to become increasingly successful – rời khỏi mặt đất (thường là một chiếc máy bay) hoặc trở nên thành công đáng kể

– The plane takes off in an hour. Hurry up!
Máy bay sẽ cất cánh trong 1 giờ nữa. Nhanh lên!

– His acting career really took off after he did that film with Spielberg.

2. See someone off: to go to an airport or station and say goodbye to someone who is leaving – đi ra sân bay hoặc nhà ga và nói tạm biệt với người ra đi

– I’ll see you off tomorrow, so I can drive you to the airport.

Tôi sẽ tiễn anh vào ngày mai, vì thế tôi có thể chở anh ra sân bay.

– I was a bit sad because no-one came to see me off when I left the country.

Tôi đã hơi buồn vì không người ai đến tiễn tôi khi tôi rời đất nước.

3. Call something off: to cancel something – hủy bỏ, bãi bỏ

– They called off the cricket match because of the hurricane.

Họ đã hủy bỏ trận đấu cricket vì bão.

4. Put something off: to postpone something or to delay doing something – hoãn một việc gì đó hoặc làm chậm lại mộtviệc đang làm

– They’ve put the meeting off until next week because the manager is ill.

Họ hoãn lại cuộc họp đến tuần sau vì quản lý bệnh.

– I can’t put this essay off any longer. The deadline for handing it in is tomorrow.

Tôi không thể bỏ qua bài luận văn này nữa. Thời hạn nộp bài là vào ngày mai.”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }