Các cụm từ tiếng anh thường đi với nhau
Sử dụng các cụm từ (phrase verbs) trong tiếng anh giao tiếp thông dụng sẽ khiến ngôn ngữ sử dụng chuyên nghiệp và gần với người bản xứ hơn. Bài này, Aroma xin chia sẻ những cặp từ không thể tách rời trong tiếng anh, cùng tham khảo nhé.
1. trials and tribulations: những thử thách khó khăn mà chúng ta đối mặt trong cuộc sống.
– Remember, while marriage is a wonderful thing, it also has its own trials and tribulations, which you both have to survive.
Hãy ghi nhớ, đời sống gia đình là một điều kỳ diệu, nó cũng có những khó khăn riêng mà cả hai bạn phải vượt qua.
2. rest and relaxation: thời gian không hoạt động, ví dụ khi đi nghỉ
– The doctor said I need some rest and relaxation; I’ve been working too hard.
Bác sĩ nói rằng tôi cần nghỉ ngơi; tôi đã làm việc quá sức.
3. hustle and bustle: nhiều hoạt động và tiếng ồn
– I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the countryside.
Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô.
Nhiều từ đôi sử dụng sự lặp lại âm đầu. Đây là khi những âm của những từ đầu giống nhau.
4. odds and sods: sự tập hợp của những việc nhỏ và không quan trọng. Odds and ends có cùng nghĩa.
– I’ve done all the important building work; I’ve just got the odds and sods left, you know, like fitting the door handles.
Tôi đã hoàn thành tất cả công việc xây dựng quan trọng; tôi chỉ còn lại những việc nhỏ, như lắp những tay nắm.
Một số cụm động từ đi kèm nhau:
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
Fall down : thất bại
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Hãy cùng bổ sung ngay những cụm từ này vào quá trình hoc tieng anh giao tiep thong dung của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.
Có thể bạn quan tâm: Lý do bạn thất bại khi chinh phục tiếng Anh
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853