Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Các cụm từ tiếng anh thường đi với nhau - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Các cụm từ tiếng anh thường đi với nhau

Sử dụng các cụm từ (phrase verbs) trong tiếng anh giao tiếp thông dụng sẽ khiến ngôn ngữ sử dụng chuyên nghiệp và gần với người bản xứ hơn. Bài này, Aroma xin chia sẻ những cặp từ không thể tách rời trong tiếng anh, cùng tham khảo nhé.

 

1. trials and tribulations: những thử thách khó khăn mà chúng ta đối mặt trong cuộc sống.

– Remember, while marriage is a wonderful thing, it also has its own trials and tribulations, which you both have to survive.

Hãy ghi nhớ, đời sống gia đình là một điều kỳ diệu, nó cũng có những khó khăn riêng mà cả hai bạn phải vượt qua.

 

2.  rest and relaxation: thời gian không hoạt động, ví dụ khi đi nghỉ

– The doctor said I need some rest and relaxation; I’ve been working too hard.

Bác sĩ nói rằng tôi cần nghỉ ngơi; tôi đã làm việc quá sức.

 

3.  hustle and bustle: nhiều hoạt động và tiếng ồn

– I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the countryside.

Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô.

Nhiều từ đôi sử dụng sự lặp lại âm đầu. Đây là khi những âm của những từ đầu giống nhau.

 

4. odds and sods: sự tập hợp của những việc nhỏ và không quan trọng. Odds and ends có cùng nghĩa.

– I’ve done all the important building work; I’ve just got the odds and sods left, you know, like fitting the door handles.

Tôi đã hoàn thành tất cả công việc xây dựng quan trọng; tôi chỉ còn lại những việc nhỏ, như lắp những tay nắm.

 

Một số cụm động từ đi kèm nhau:

Get down : đi xuống, ghi lại

Get sb down : làm ai thất vọng

Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì

Get to doing : bắt tay vào làm việc gì

Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất

Get along / on with = come along / on with

Get st across : làm cho cái gì đc hiểu

Face up to : đương đầu , đối mặt

Fall back on : trông cậy , dựa vào

Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )

Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau

Fall through : = put off, cancel

Fall off : giảm dần

Keep sb together : gắn bó

Keep up : giữ lại , duy trì

Keep up with : theo kip ai

Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Fall down : thất bại

Come over/ round = visit

Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )

Come down to : là do

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Come up with : nảy ra, loé lên

Come up against : đương đầu, đối mặt

Come out : xuất bản

Come out with : tung ra sản phẩm

 

Hãy cùng bổ sung ngay những cụm từ này vào quá trình hoc tieng anh giao tiep thong dung của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.

 

Có thể bạn quan tâm: Lý do bạn thất bại khi chinh phục tiếng Anh


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

array(0) { }