Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Tiếng Anh giao tiếp: Các từ tiếng Anh về nông thôn - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Tiếng Anh giao tiếp: Các từ tiếng Anh về nông thôn

Bạn muốn trình độ tiếng anh giao tiếp của mình chuyên nghiệp hơn, hoàn thiện hơn hãy thường xuyên trang bị cho mình những từ vựng tiếng anh hàng ngày nhé. Bài này Aroma xin chia sẻ loạt từ vựng tiếng anh về vùng quê. Hãy cùng tham khảo nhé.

Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

1.tackle/address the problem of rural unemployment

giải quyết/đề cập đến vấn đề về phát triển nông thôn

2. live off/farm the land

sống nhờ/trồng trọt chăn nuôi trên mảnh đất

ví dụ: the farmer live off by farming their land( người nông dân sống nhờ trồng trọt chăn nuối trên mảnh đất của họ)

3. depend on/be employed in/work in agriculture

dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp

ví dụ: a lot of workers work in argriclture. Rất nhiều người làm việc trong ngành nông nghiệp)

4. create/build/foster a strong sense of community

tạo ra/xây dựng/nuôi nấng văn hóa cộng đồng bền vững

5. seek/start a new life in the country

tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê

ví dụ: she has started a new life in the country since 2006. Cô ấy bắt đầu cuộc sống mới từ năm 2006

6. downshift to a less stressful life

thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn

7.  seek/achieve a better/healthy work-life balance

tìm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh

8. escape/quit/get out of/leave the rat race

trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời cuộc sống luẩn quẩn

ví dụ: in country, the poor can not leave the rat race. ở vùng quê, người nghèo không thể rời cuộc sống luẩn quẩn.

9. be surrounded by open/picturesque countryside

được bao quanh bởi vùng quê rộng rãi/như tranh vẽ

10.  need/want to get back/closer to nature

cần/muốn trở về/muốn với thiên nhiên

11. look for/get/enjoy a little peace and quiet

tìm/được/thưởng thức một tí yên bình và yên tĩnh

12. enjoy/love/explore the great outdoors

thích/yêu thích/khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo

ví dụ: if you want to explore the great outdoors, you should visit the country. Nếu bạn muốn khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo, bạn nên đi đến những vừng quê

13. enjoy the relaxed/slower pace of life

yêu thích nhịp sống thanh thản/chậm

14. live in a village/the countryside/an isolated area/a rural backwater

sống trong một ngôi làng/vùng quê/một khu vực hẻo lánh/một vùng nông thôn tù túng

Trên đây là những từ vựng tiếng anh về nông thông, hãy cùng học và bổ sung vào kho tiếng anh của mình nhé. Việc nắm bắt ý nghĩa và cách sử dụng của các từ vựng này giúp bạn học tieng anh giao tiep hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tốt.

Có thể bạn quan tâm: Lợi ích từ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

array(0) { }