Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng anh tiếp thị thông dụng - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng anh tiếp thị thông dụng

Để giao tiếp tiếng anh trôi chảy hơn, người học cần bổ sung cho mình những kiến thức tiếng anh khác nhau. Bài này cách học tiếng anh giao tiếp nhanh nhất Aroma xin chia sẻ cho người học loạt từ vựng liên quan đến tiếp thị.

S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa

Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…

Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)

Public relations officer: Người làm công tác dân vận

Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®

To register: Đăng ký

Sponsor: Nhà tài trợ

Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng

Product: Sản phẩm

To produce: Sản xuất

Public relations: Quan hệ công chúng

Market research: Nghiên cứu thị trường

Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa

Point of sale: Điểm bán hàng

Product launch: Tung ra sản phẩm

Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện

Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện

End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng

Image: Hình tượng (của một công ty)

Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)

Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)

To consume: Tiêu dùng

Costing: Dự toán

Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có

Product development: Cải tiến sản phẩm

Distribution: Phân phối (hàng hóa)

Brand: Nhãn hiệu (hàng hóa)

To brand: Đóng nhãn

Branded: Hàng hiệu

Cost: Trị giá (hàng hóa)

Consumer: Người tiêu dùng

To consume: Tiêu dùng

– Weight average cost of capital: Chi phí vốn bình quân gia quyền

Explanation: A weighted average of the after-tax required rates of return on a company’s common stock, preferred stock, and long-term debt, where the weights are the fraction of each source of financing in the company’s target capital structure.

Diễn giải:  Là chi phí bình quân gia quyền của suất sinh lợi sau thuế đối với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, và nợ dài hạn, trong đó trọng số của từng loại vốn là tỷ lệ mục tiêu trong cấu trúc vốn của công ty.

– Statement

Bảng báo cáo: Explanation: A document sent out to a customer detailing the transactions on the customer’s account. (VD: Bank Statement Sao kê Ngân hàng).

Diễn giải:  Là một tài liệu đã gửi đi cho một khách hàng liệt kê các giao dịch trên tài khoản của khách hàng

–  Invoice: Hóa đơn

Explanation: A demand for payment. It can be used for other purposes.

Diễn giải:  Là một yêu cầu thanh toán. Nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác

–  Sales order: Đơn đặt hàng người mua

Explanation: A document that shows details of an order placed by a customer for goods or services. It’s normally sequentially numbered.

Diễn giải:  Là một tài liệu cho biết chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ. Nó thường được đánh số liên tục.

Trên đây là những từ vựng tiếng anh quan trọng và bổ ích vừa được cách học tiếng anh giao tiếp nhanh nhất Aroma chia sẻ. Bổ sung ngay các từ vựng này cho mình để quá trình giao tiếp tiếng anh trở nên trôi chảy, chuyên nghiệp hơn. Chúc các bạn học tốt.

Có thể bạn quan tâm: Phương pháp học tiếng Anh


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

array(0) { }