Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ thông dụng (P2)

85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ thông dụng (P2)

Đến nhà hàng, việc đầu tiên sau khi khách hàng tham khảo danh sách món ăn trong ngày chính là gọi món. Bạn có thể hỗ trợ khách hàng bằng tiếng Anh nhà hàng khách sạn để họ có thể lựa chọn nhanh hơn bằng cách đưa ra các gợi ý. Ngoài ra bạn còn cần sử dụng các câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng nào nữa? Hãy đón xem phần tiếp theo của 85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ thông dụng sau đây nhé! Bạn sẽ được học nhiều câu nói ngắn gọn lại vô cùng hữu dụng đấy!

85-cau-tieng-anh-cho-nhan-vien-phuc-vu-thong-dung-p2

85 câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ thông dụng (P2)

Trường hợp: Gọi món:

  1. May I take your order? – Tôi có thể nhận món yêu cầu của ông/ bà được không ạ?
  2. Can I take your order, sir/ madam? – Tôi có thể nhận đặt món không ạ, thưa ông/ bà?
  3. What would you like to start with? – Ông/ bà muốn bắt đầu với món gì ạ?
  4. Are you ready to order sir? – Ông đã sẵn sàng đặt món chưa ạ?
  5. Have you decided what you are having? – Ông/ bà đã quyết định sẽ ăn gì chưa ạ?
  6. What are you having? – Ông/ bà sẽ ăn món gì ạ?
  7. What can I get you? – Tôi có thể mang món gì đến cho ông/ bà ạ?
  8. Would you like anything to eat? – Ông/ bà muốn ăn món gì ạ?
  9. Do you need a little time to decide? – Ông/ bà cần chút thời gian để quyết định không ạ?
  10. Here is the menu. – Đây là thực đơn ạ.
  11. Eat in or take away? – Ăn ở đây hay mang về ạ?
  12. How would you like (…your steak)? – Ông/ bà muốn như thế nào ạ (với bò bít tết)?
  13. You have a choice of (…baked or mashed potatoes). – Ông/ bà có lựa chọn cho khoai tây (nướng hoặc nghiền).
  14. Would you care (… for something to drink)? – Ông/ bà cơ quan tâm đến (đồ uống) không ạ?
  15. May I get you anything else? – Tôi có thể mang thêm gì cho ông/ bà không ạ?
  16. What would you like to drink? – Ông/ bà muốn uống gì ạ?
  17. Which wine would you like? – Ông/ bà muốn uống rượu nào ạ?
  18. May I take your drink order? – Tôi có thể nhận đặt đồ uống của ông/ bà không ạ?
  19. Would you like anything to drink with your meal? – Ông/ bà có thích đồ uống nào cho bữa ăn không ạ?
  20. Can I recommend the chef’s special? – Tôi có thể gợi ý cho món ăn chính không ạ?
  21. Would you like some seafood? – Ông/ bà có thích đồ biển không ạ?
  22. What would you like for dessert? – Ông/ bà thích món tráng miệng nào ạ?
  23. Would you like any dessert? – Ông/ bà có thích món ăn tráng miệng nào không ạ?
  24. How would you like your steak? (rare, medium, well done) – Ông/ bà thích món bò bít tết như thế nào ạ? (tái, chín vừa, chín kỹ)
  25. Do you want a salad with it? – Ông/ bà muốn ăn sa lát vói gì ạ?
  26. Do you want a dessert? – Ông/ bà muốn món tráng miệng không ạ?
  27. Sorry, we’re out of that. – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ.
  28. Sorry, the hamburgers are off. – Xin lỗi, món bánh mì kẹp thịt hết rồi ạ.
  29. And for you, sir? – Còn ông thì sao ạ?
  30. And for you, miss? – Còn bà thì sao ạ?
  31. I’ll be right back with your drinks. – Tôi sẽ quay trở lại ngay với đồ uống của ông/ bà ạ
  32. It’s take about twenty minutes. – Món đó hết khoảng hai mươi phút ạ.
  33. Would you like some tea or coffe while you wait? – Ông/ bà có muốn dùng một chút trà hay cafe trong khi chờ đợi không?
  34. Is that all? – Còn gì nữa không ạ?
  35. Do you want vegetables with it? – Ông/ bà có muốn ăn món rau với món nào khác nữa không ạ?
  36. Why don’t you try the pizza? – Tại sao ông/ bà không thử món pizza nhỉ?
  37. Your order will be right out. – Món ông/ bà đã đặt sẽ xong ngay ạ.
  38. Your food will be here shortly. Đò ăn của ông/ bà sẽ được mang lên trong thời gian ngắn nữa ạ.
  39. The burgers are very good. – Món bánh mỳ kẹp thịt rất ngon đấy ạ.

Với những câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng trên, bạn có thể tự tin hơn để giúp khách hàng gọi món, lựa chọn món ăn một cách phù hợp và nhanh chóng. Chúc bạn học tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng thành công với sự hài lòng của khách hàng!

Xem thêm: Tiếng anh giao tiếp lễ tân nhà hàng


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }