Các cụm từ đi với “get” trong tiếng anh
Bạn đang đi làm? Chắc hẳn bạn đã hiểu được tầm quan trọng của tiếng anh trong công việc? bạn đang băn khoăn tìm trung tam ngoai ngu tphcm và tại Hà Nội? Hãy đến với trung tâm tiếng anh Aroma- địa chỉ đào tạo tiếng anh uy tín dành cho người đi làm.
Cùng với quá trình dạy học trên lớp, trung tâm còn liên tục chia sẻ những kiến thức tiếng anh cho học viên. Đến với trung tam ngoai ngu tphm và tại hà nội của Aroma, bạn sẽ có một nền tảng kiến thức tiếng anh vững chắc sau khi tốt nghiệp một khóa học giao tiếp tiếng anh tại đây.
Cũng như các bài viết trước, ở bài này, chúng xin chia sẻ các cụm từ đi với “get” trong tiếng anh, cùng tham khảo và bổ sung cho mình nhé.
Các cụm từ đi với get trong tiếng anh:
- Get out = xuất bản, in ấn, phát hành (sách, báo, truyện …)
Let get your story out there immediately. I’m sure it’s very interesting. Hãy phát hành câu chuyện của anh ngay lập tức. Tôi chắc chắn rằng nó sẽ rất thú vị với người đọc
- Get out = bị tiết lộ, bị lộ ra. ( thông tin, câu chuyện …)
Somehow, my secret that I’ve kept for a month got out, it’s so disappointing!.Bằng cách nào đấy, bí mật của tôi cái mà đã được giữ kín trong vòng 1 tháng đã bị tiết lộ ra ngoài, thật là thất vọng
– get at somebody/something
→ chạm vào hoặc với tới được; cố gắng làm điều gì dễ hiểu; gợi ý hoặc đề nghị; khám phá ra hoặc hiểu được.
It’s on the top shelf and I can’t get at it.
Nó nằm ở kệ cao nhất và tôi không thể với tới được.
-get across (to somebody) | get something across (to somebody)
→ được hiểu (bởi ai đó); truyền đạt được (đến ai đó).
We tried to get our point across, but he just wouldn’t listen.
Chúng tôi cố gắng thuyết phục anh ta về quan điểm của chúng tôi, nhưng anh ta không nghe theo.
- Get out + of + something/ somewhere : rời đi, thoát khỏi (nơi nào đó)
+ Get out of one’s eyes/sight : tránh xa khỏi tầm mắt , ko muốn nhìn thấy ai đó khi thấy họ thật trướng mắt.
Ex: lets get out of my eye, I hate you. Hãy tránh xa tầm mắt của tôi. Tôi ghét anh
+ ‘Get out’ nói chung là chỉ tình trạng ra ngoài (để giải trí , vui chơi) khi ai đó cứ ru rú ở nhà quá nhiều
+ Get out of one’s life : đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
+ Get out of the car / bus / taxi : ra khỏi xe
+ Get out of the house / room : ra khỏi nhà / phòng
+ Get out of the / one’s way : tránh đường
+ Get out of bed : rời khỏi giường
Ex: I always get out of my bed at 6a.m everyday. Mỗi ngày tôi ra khỏi giường lúc 5 giờ sang.
Những cụm từ đi với “get” thật hữu ích đúng không nào? Vậy thì còn chần chừ gì nữa mà không bổ sung ngay vào quá trình học tiếng anh của mình. Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu them về các khóa học tiếng anh giao tiếp trung tâm ngoại ngữ tphcm của Aroma, xin hãy theo dõi những bài viết tiếp theo.
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853