Học từ vựng tiếng anh nhà hàng với các món ăn đặc sản Việt Nam
Để giúp các bạn có thể giới thiệu với khách du lịch Việt Nam về nền ẩm thực phong phú, hôm nay aroma xin gửi tói các bạn danh sách các món ăn Việt cùng với nhóm từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn thông dụng nhất.
-
Từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn vê đồ dùng trên bàn ăn
– Spoon: cái muỗng, cái thìa
– Wine glass: ly rượu vang
– Table cloth: vải trải bàn
– Fork: cái nĩa, cái xiên
– Pepper shaker: hộp đựng (rắc) tiêu
– Plate: cái đĩa (đựng đồ ăn)
– Knife: con dao
– Chop sticks: đũa
– Pitcher: bình rót nước
– Napkin: khăn ăn
– Cup: cái tách, chén
– Bowl: cái bát
– Ladle: cái giá múc canh
– Mug: cái ca, ly nhỏ uống nước
– Straw: ống hút
2. Từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn với tên món ăn Việt Nam đặc sắc
– Bánh dầy : round sticky rice cake
– Bánh tôm : shrimp in batter
– Bánh cuốn : stuffed pancake
– Bánh tráng : girdle-cake
– Bánh cốm : young rice cake
– Bánh đậu : soya cake
– Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
– Bánh bao : steamed wheat flour cake
– Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
– Bánh xèo : pancake
– Bào ngư : Abalone
– Bún ốc : Snail rice noodles
– Bún : rice noodles
– Bún chả : Kebab rice noodles
– Bún bò : beef rice noodles
– Chả : Pork-pie
– Cá kho : Fish cooked with sauce
– Bún cua : Crab rice noodles
– Chả cá : Grilled fish
– Chè : Sweet gruel
– Canh chua : Sweet and sour fish broth
– Đậu phụ : Soya cheese
– Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
– Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
– Lạp xưởng : Chinese sausage
– Gỏi : Raw fish and vegetables
– Miến gà : Soya noodles with chicken
3. Những từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn dùng để chỉ tình trạng thức ăn:
– Fresh: tươi; mới; tươi sống
– Off: ôi; ương
– Rotten: thối rữa; đã hỏng
– Mouldy: bị mốc; lên meo
– Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
– Unripe: chưa chín– dùng cho trái cây
– Ripe: chín – dùng cho trái cây
– Juicy: mọng nước
– Tough: dai; khó cắt; khó nhai
– Tender: không dai; mềm
– over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín
– under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
4. Từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn về động từ nấu nướng
– Peel: gọt vỏ, lột vỏ
– Soak: ngâm nước, nhúng nước
– Chop: xắt nhỏ, băm nhỏ
– Marinate: ướp
– Drain: làm ráo nước
– Mix : trộn
– Slice : xắt mỏng
– Blend : hòa, xay (bằng máy xay)
– Bake : nướng bằng lò
– Stir : khuấy, đảo (trong chảo)
– Fry : rán, chiên
– Boil : đun sôi, luộc
– Grill : nướng
– Steam : hấp
– Bone : lọc xương
– Stir fry: xào
– Roast : quay
– Stew : hầm
– Simmer : ninh
– Crush : ép, vắt, nghiền.
– Spread : phết, trét (bơ, pho mai…)
– Knead : nhào bột.
Chúc các bạn có thể vận dụng được nhóm từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn để gọi tên các vật dụng cũng như các món ăn ngay trên bàn ăn của bạn trong bữa cơm tối này nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Giao tiếp tiếng anh trong nhà hàng
>> Mẫu hội thoại tiếng anh khi khách hàng than phiền trong nhà hàng
>> Tiếng anh nhà hàng qua các câu giao tiếp và từ vựng đơn giản trên bàn ăn
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853