Cùng học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí
Tiếp tục với chủ đề tiếng anh trong nhà hàng, aroma xin gửi tới toàn thể các đọc giả các câu thành ngữ và thuật ngữ liên quan đến chủ đề này để giúp bạn nhanh chóng học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí.
- Những câu giao tiếp tiếng anh thông dụng trong khách sạn
- Những mẫu câu phải chú ý trong giao tiếp nhà hàng
1. Học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí qua các mẫu câu và thành ngữ liên quan đến ăn uống
– To eat humble pie : ai đó thú nhận rằng bản thân đã sai
Example: He made a big mistake at the exam and now he must eat humble pie and admit to his boss that he was wrong.
– Could eat a horse : đói đến mức có thể ăn hết cả 1 con ngựa
Example:I didn’t eat anything last night. So I can eat a horse now!
– Make a meal of it : bỏ rất nhiều thời gian và công sức để làm việc gì đó.
Example: Her mother only asked her to tidy up her room but she made a right meal of it.
– A second bite at the cherry : thử lần thứ hai sau khi đã gặp thất bại
Example:she didn’t get that job when she applied in thát company last year but another chance came up a few days ago and she got a second bite at the cherry. She is so please when she got the job!
– Not someone’s taste : không phải là sở thích của ai đó, không hứng thú vào gì đó
Example: He is happy with his new clothes but that bright colour is not her husband taste at all.
– Not my cup of tea :tương tự như ‘not my taste’. Cũng có nghĩa là không phải sở thích của ai đó, không có
Example : He likes thrillers but movies that frighten her husband just are not his cup of tea.
– There is no use crying over spilt milk :thật vô ích khi hối hận về một việc đã xảy ra
Example: His mother know he is upset he failed his exam but there is no use crying over spilt milk. He need to forget it and start again.
– Throw cold water on something : có phản úng không tích cực về vấn đề gì đó
Example:He spent hours on preparing that plan and then his boss threw cold water on it.
– A storm in a teacup: Chuyện bé mà coi như to
Example:She got really angry with her employee about being late for work.
2. Học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí qua các thuật ngữ liên quan đến lễ tân khách sạn
– Adjacent room: phòng sát vách
– American plan: bán phòng có ăn cả ba bữa chính
– Advance deposit: tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ
– Adjoining room (hoặc connecting room): phòng thông cửa với nhau
– Allowance: tiền miễn giảm, chiết khấu
– Arrival date: ngày dự tính khách sẽ đến
– Arrival list: danh sách khách đến
– Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
– Back to back: đặt phòng của nhiều đoàn trong một thời gian liên tục
– Average rate: giá bình quân thu nhập phòng ngủ
– Back of the house: các bộ phận gián tiếp
– Bumped reservation: chuyển nhượng việc đặt phòng khi khách sạn đã hết phòng
– Back office: những hoạt động gián tiếp hỗ trợ cho hoạt động trực tiếp
– Blocked room: phòng đã được xác định để cho khách vào thời điểm nhất định
– Bront of the house: các bộ phận trực tiếp
– Blocked room report: báo cáo về danh sách và số lượng phòng đã được đặt trước
– Front office: những hoạt động trực tiếp, tiền sảnh
– Check- in: làm thủ tục cho khách nhận phòng
– CBO: bộ phận trung tâm nhận đặt phòng trước
– Front desk: quầy lễ tân
– Check- out: làm thủ tục cho khách trả phòng
– Bed & breakfast: giá phòng bao gồm bữa ăn sang
– Check- in time: thời gian quy định cho khách được nhận phòng
– Block booking: đặt phòng cho đoàn khách
Hoc tieng anh nha hang khach san miễn phí sẽ giúp các bạn giảm thiểu được chi phí sinh hoạt và thêm vào đó nó cũng chính là chìa khóa để các bạn có thể thăng cấp và đạt được mức thu nhập như mơ ước.
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853