Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Cùng học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Cùng học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí

Tiếp tục với chủ đề tiếng anh trong nhà hàng, aroma xin gửi tới toàn thể các đọc giả các câu thành ngữ và thuật ngữ liên quan đến chủ đề này để giúp bạn nhanh chóng học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí.

hoc-tieng-anh-nha-hang-mien-phi-1

1. Học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí qua các mẫu câu và thành ngữ liên quan đến ăn uống

To eat humble pie : ai đó thú nhận rằng bản thân đã sai
Example: He made a big mistake at the exam and now he must eat humble pie and admit to his boss that he was wrong.
Could eat a horse : đói đến mức có thể ăn hết cả 1 con ngựa
Example:I didn’t eat anything last night. So I can eat a horse now!
Make a meal of it : bỏ rất nhiều thời gian và công sức để làm việc gì đó.

Example: Her mother only asked her to tidy up her room but she made a right meal of it.

A second bite at the cherry : thử lần thứ hai sau khi đã gặp thất bại
Example:she didn’t get that job when she applied in thát company last year but another chance came up a few days ago and she got a second bite at the cherry. She is so please when she got the job!

Not someone’s taste : không phải là sở thích của ai đó, không hứng thú vào gì đó
Example: He is happy with his new clothes but that bright colour is not her husband taste at all.

– Not my cup of tea :tương tự như ‘not my taste’. Cũng có nghĩa là không phải sở thích của ai đó, không có
Example : He likes thrillers but movies that frighten her husband just are not his cup of tea.
There is no use crying over spilt milk :thật vô ích khi hối hận về một việc đã xảy ra
Example: His mother know he is upset he failed his exam but there is no use crying over spilt milk. He need to forget it and start again.

Throw cold water on something : có phản úng không tích cực về vấn đề gì đó
Example:He spent hours on preparing that plan and then his boss threw cold water on it.
A storm in a teacup: Chuyện bé mà coi như to

Example:She got really angry with her employee about being late for work.

2. Học tiếng anh nhà hàng khách sạn miễn phí qua các thuật ngữ liên quan đến lễ tân khách sạn

Adjacent room: phòng sát vách
American plan: bán phòng có ăn cả ba bữa chính
Advance deposit: tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ

Adjoining room (hoặc connecting room): phòng thông cửa với nhau
Allowance: tiền miễn giảm, chiết khấu
Arrival date: ngày dự tính khách sẽ đến
Arrival list: danh sách khách đến
Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
Back to back: đặt phòng của nhiều đoàn trong một thời gian liên tục
Average rate: giá bình quân thu nhập phòng ngủ

Back of the house: các bộ phận gián tiếp
Bumped reservation: chuyển nhượng việc đặt phòng khi khách sạn đã hết phòng
Back office: những hoạt động gián tiếp hỗ trợ cho hoạt động trực tiếp
Blocked room: phòng đã được xác định để cho khách vào thời điểm nhất định
Bront of the house: các bộ phận trực tiếp
Blocked room report: báo cáo về danh sách và số lượng phòng đã được đặt trước
Front office: những hoạt động trực tiếp, tiền sảnh

Check- in: làm thủ tục cho khách nhận phòng

CBO: bộ phận trung tâm nhận đặt phòng trước
Front desk: quầy lễ tân

Check- out: làm thủ tục cho khách trả phòng

Bed & breakfast: giá phòng bao gồm bữa ăn sang

Check- in time: thời gian quy định cho khách được nhận phòng
Block booking: đặt phòng cho đoàn khách

 

Hoc tieng anh nha hang khach san miễn phí sẽ giúp các bạn giảm thiểu được chi phí sinh hoạt và thêm vào đó nó cũng chính là chìa khóa để các bạn có thể thăng cấp và đạt được mức thu nhập như mơ ước.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }