Các công việc trong ngành du lịch hàng không bằng tiếng Anh
Trong ngành du lịch có rất nhiều vị trí công việc khác nhau, đặc biệt là trong du lịch hàng không. Bạn muốn làm việc trong ngành du lịch hay đơn giản là bạn đang cần sự trợ giúp cho chuyến du lịch của mình. Vậy thì bạn không thể không biết những từ vựng ngành tiếng anh thương mại du lịch về các vị trí công việc dưới đây:
CÁC CÔNG VIỆC NGÀNH DU LỊCH HÀNG KHÔNG TRONG TIẾNG ANH
Từ | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Câu ví dụ |
Travel agent | a person or company that arranges tickets, hotel rooms, etc. for people going on holiday or making a journey |
Người hoặc công ty làm dịch vụ du lịch. (giúp đặt vé, khách sạn…)
Hiện nay, dịch vụ “online travel agents” trên Internet đang được ưa chuộng hơn cả. |
We had to wait until the travel agent opened at 9. |
Check-in staff | The people who give you a boarding pass with your seat number and take your luggage to put in the plane.
|
Nhân viên làm thủ tục (nhận vé, kí gửi hành lí…) | Check-in staff must be advised of any hand luggage which should be labeled as cabin luggage |
Customs officers | The people that check your bags to see if you need to pay tax on anything you are carrying. They also look for anything illegal like drugs.
|
Nhân viên hải quan (xem bạn có phải trả thêm thuế cho những gì bạn mang đi không, kiểm tra xem có chất cấm nào như ma túy không…) | The customs officer
dismantled her packing and leafed through her books. |
Immigration official | the people who check your passport when you arrive in a country or leave.
|
Cán bộ xuất nhập cảnh (kiểm tra hộ chiếu cảu bạn khi bạn đến hoặc rời khỏi một quốc gia) | To become an immigration officer you should have a methodical approach to your work. |
Flight crew | all the workers who fly on the plane. | Toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay; phi hành đoàn. | The plane uses a six-person flight crew.
(Máy bay sử dụng một phi hành đoàn gồm 6 người) |
Cabin staff/ cabin crew/ flight attendant (từ Mỹ)/ Steward (nam) /Stewardess (nữ) | all the men and women who look after and serve passengers during the flight | Tiếp viên hàng không (đội ngũ chăm sóc và phục vụ hành khách trong suốt chuyến bay) | The flight attendant apologized for spilling hot coffee on Tom. |
Air marshal | a security official like a policeman in the plane during the flight. | Cảnh sát hàng không Đây là một vị trí mới sau vụ tấn công khủng bố lịch sử ngày 11/9 |
However, the air marshal refused to speculate on who might be responsible for the suspected sabotage. |
Air traffic controllers | the people who speak on the radio to pilots and tell them where they can fly.
|
Nhân viên kiếm soát không lưu (thông báo đường đi cho máy bay qua radio) | Air traffic controllers are under severe mental strain. |
Courier | People from the company who look after tourists while they are on a holiday in a foreign country, especially by giving them advice on what to do, what to see…
|
Người hướng dẫn du lịch (chăm sóc du khách khi họ ở nước ngoài, thường cho lời khuyên nên làm gì, xem gì…) | We’ll send you a courier/ tour rep if you request. |
Tour rep (tour representative) | |||
Tour guide | The person who leads others on a short trip round a place. | Hướng dẫn viên du lịch | The tour guide told the tourists to be back to the bus before 9. |
Trên đây là những từ vựng nganh tieng anh thuong mai du lich rất cần thiết khi bạn làm thủ tục hoặc gặp khó khăn trong chuyến du lịch của mình. Ngoài ra, nó còn giúp bạn tìm được các vị trí công việc phù hợp trong ngành du lịch ở các công ty sử dụng tiếng Anh nữa đấy!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853