82 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
Chuyên ngành du lịch là một chuyên ngành khá thú vị và tuyệt vời vì được giao lưu và làm việc với nhiều người trên khắp thế giới, đa dạng văn hóa, ngôn ngữ. Hiểu được điều đó, Aroma sẽ giới thiệu cho các bạn 82 từ vựng trong Tiếng anh chuyên ngành du lịch. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn:
- Tình huống 27: Hỏi về tổng hóa đơn – Tiếng anh du lịch
- Tình huống 26: Gửi bưu kiện- Tiếng Anh du lịch
82 từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
1 Account payable ===> Tiền phải trả
2 Account receivable ===> Tiền phải thu
3 Airline rout network ===> đường bay
4 Airline route map ===> Sơ đồ tuyến bay/mạng
5 Airline schedule ===> Lịch bay
6 Amendment fee ===> Phí sửa đổi
7 ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam
8 Availability ===> Còn để bán
9 Back office ===> Hậu trường
10 Baggage allowance ===> Lượng hành lý cho phép
11 Boarding pass ===>Thẻ lên máy bay
12 Booking file ===> Hồ sơ đặt chỗ
13 Brochure Tài liệu giới thiệu – Brochure ===>Tài liệu giới thiệu
14 Cancellation penalty ===>Phạt do huỷ bỏ – Cancellation penalty ===>Phạt do huỷ bỏ
15 Carrier ===> Hãng vận chuyển
16 Checkin time ===> Thời gian vào cửa
17 Checkin ===> Thủ tục vào cửa
18 Commission ===> Hoa hồng
19 Compensation===> Bồi thường
20 Complimentary ===> Miễn phí
21 Credit card guarantee ===> Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
22 CRS/GDS Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
23 Customer file Hồ sơ khách hàng
24 DBLB Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
25 Deposit ===> Đặt cọc
26 Destination Knowledge ===>Kiến thức về điểm đến
27 Destination ===> Điểm đến
28 Direct ===> Trực tiếp
29 Distribution ===> Cung cấp
30 Documentation ===> Tài liệu giấy tờ
31 Domestic travel ===> Du lịch trong nước
32 E Ticket ===> Vé điện tử
33 Educational Tour ===> Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
34 Excursion/promotion airfare ===>Vé máy bay khuyến mại/hạ giá – Excursion/promotion airfare ===>Vé máy bay khuyến mại/hạ giá
35 Expatriate resident(s) of Vietnam ===> Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
36 Familiarisation Visit/Trip ===> Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
37 Final payment ===> Khoản thanh toán lần cuối
38 Flyer ===> Tài liệu giới thiệu
39 FOC ===> Vé miễn phí; còn gọi là complimentary
40 Geographic features ===> Đặc điểm địa lý
41 Gross rate ===> Giá gộp
42 Guide book ===> Sách hướng dẫn
43 High season ===> Mùa đông khách/ cao điểm
44 Inbound Tour Operator ===> Hãng lữ hành trong nước
45 Inbound tourism ===> Khách du lịch từ nước ngoài vào
46 Inclusive tour ===> Chuyến du lịch giá trọn gói
47 Independent Traveller or Tourist ===> Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
48 International tourist ===> Khách du lịch quốc tế
49 Itinerary component ===> Thành phần lịch trình
50 Itinerary ===> Lịch trình
51 Log on, log off ===> Đăng nhập, đăng xuất
52 Low Season ===> Mùa vắng khách
53 Loyalty programme ===> Chương trình khách hàng thường xuyên
54 Manifest ===> Bảng kê
55 Markup Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
56 MICE ===> họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
57 Nett rate ===> Giá nett
58 Outbound travel ===> Du lịch ra nước ngoài
59 Passport ===> Hộ chiếu
60 Preferred product ===> Sản phẩm được ưu đãi
61 Product Knowledge ===> Kiến thức về sản phẩm
62 Product Manager ===>Giám đốc sản phẩm – Product Manager ===>Giám đốc sản phẩm
63 Rail schedule ===> Lịch chạy tàu
64 Reconfirmation of booking ===>Xác nhận lại việc đặt chỗ
65 Record Locator ===> Hồ sơ đặt chỗ
66 Retail Travel Agency ===> Đại lý bán lẻ du lịch
67 Seasonality ===> Theo mùa
68 Source market ===> Thị trường nguồn
69 Supplier of product ===> Công ty cung cấp sản phẩm
70 TCDL Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
71 Timetable ===> Lịch trình
72 Tour Voucher ===> Phiếu dịch vụ du lịch
73 Tour Wholesaler ===> Hãng lữ hành bán sỉ
74 Transfer ===> Đưa đón
75 Travel Advisories ===> Thông tin cảnh báo khách du lịch
76 Travel Desk Agent ===> Nhân viên Đại lý lữ hành
77 Travel Trade ===> Kinh doanh lữ hành
78 Traveller ===> Lữ khách hoặc khách du lịch
79 UNWTO Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
80 Visa ===> Thị thực
81 Voucher ===> Biên lai
82 Wholesaler ===> Hãng lữ hành bán sỉ
Mong các bạn ủng hộ và đón chờ các bài học tiếp theo của Aroma để biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
Xin chân thành cảm ơn!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853