Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Christmas
Một mùa Giáng sinh nữa lại sắp đến rồi, bạn đã chuẩn bị gì cho Giáng sinh năm nay chưa? Bên cạnh việc đi chơi cùng bạn bè hay quây quần bên gia đình thì cũng đừng quên việc học đấy. Hãy cùng AROMA ôn lại một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Christmas nào!
Các từ vựng thông dụng trong mùa Giáng sinh:
- Advent /’ædvənt/ (n)
- Sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
- Advent (tôn giáo) sự giáng sinh của Chúa Giêxu
- Advent (tôn giáo) kỳ trông đợi (bốn tuần lễ trước ngày giáng sinh của Chúa)
2. Angel /’eindʤəl/ (n)
- Thiên thần, thiên sứ
- Người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng
3. Candle /’kændl/ (n): nến
4. Chimney /’tʃimni/ (n)
- Miệng (núi lửa)
- Ống khói
- Lò sưởi
- Thông phong đèn, bóng đèn
- Khe núi, hẽm (núi)
5. Christ /kraist/ (n)
- Chúa Giê-su, Chúa cứu thế
6. Christian /’kristjən/ (aj)
- (thuộc) thánh
- (thuộc) đạo Cơ-đốc; tin vào Cơ-đốc
- (thuộc) người văn minh
- người theo đạo Cơ-đốc
7. Christianity /,kristi’æniti/ (n)
- Đạo Cơ-đốc
- Giáo lý Cơ-đốc
- Sự theo đạo Cơ-đốc
- Tính chất Cơ-đốc
8. Christmas /’krisməs/ (n)
- (Xmas)/’krisməs/
- Lễ Nô-en
9. Christmas cake /’krisməs keik/ (n)
- Bánh Noel
10. Christmas card /’krisməs kɑ:d/ (n)
- Thiệp giáng sinh
11. Christmas carol /’krisməs ‘kærəl/ (n)
- Bài hát giáng sinh
12. Christmas Day /’krisməs dei/ (n)
- Ngày giáng sinh
13. Christmas holidays /’krisməs ‘hɔlədi/ (n)
- Lễ giáng sinh
14. Christmas present /’krisməs ‘preznt, pri’zent, pri’zent/ (n)
- Quà giáng sinh
15. Christmas tree /’krisməs tri/:
- Cây Noel
16. Decoration /,dekə’reiʃn/ (n)
- sự trang hoàng
- đồ trang hoàng, đồ trang trí
- huân chương; huy chương
17. Santa Claus: ông già Nôen
18. Snow /snou/ (n): tuyết
19. Turkey /’tə:ki/ (n)
- (tên nước) Thổ Nhĩ Kỳ
- (động vật học) gà tây
20. Gift /gift/ (n)
- tài, thiên tài, năng khiếu
- sự ban cho, sự cho, sự tặng
- quà tặng, quà biếu
21. Snowman /’snoumən/ (n)
- người tuyết (người ta cho là sống ở miền núi cao trên dãy Chu-mu-lung-ma)
22. Sled /sled/ (n)
- xe trượt tuyết (do ngựa, chó, hươu kéo)
23. Ornament /’ɔ:nəment/
- trang hoàng, trang trí, vật trang trí trên cây thông
24. Firewood /’faiəwud/ (n)
- củi
25. stocking /’stɔkiɳ/ (n)
- bít tất dài
26. Cracker /’krækə/ (n)
- Pháo (một cuộn giấy nhỏ mà được kéo ở hai đầu bằng 2 người vào thời điểm Giáng sinh. Nó tạo ra một tiếng động lớn (hoặc nổ) khi nó được kéo ra và trong đó có một món đồ chơi và câu chuyện đùa được viết trên một mảnh giấy nhỏ)
27. Pudding /’pudiɳ/ (n)
- Một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượi, được ăn trong ngày Giáng sinh
Tu vung tieng anh chu de Christmas không xa lạ nhưng cũng rất thú vị phải không nào?
Chúc các bạn đón một mùa Giáng sinh vui vẻ và ấm áp nhé!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853