Phân biệt tiếng anh – anh và anh -mỹ thông dụng (Phần 2)
Hôm nay KTVNTD sẽ cùng các bạn phân biệt chính tả và các cặp từ tiếng anh anh – anh và anh -mỹ thông dụng nhé
1. Chính tả (Spelling)
Chính tả (Spelling) là yếu tố tạo nên sự khác biệt lớn nhất giữa hai loại tiếng Anh: Anh-Anh và Anh-Mỹ. Cùng tham khảo nhé:
Anh-Mỹ | Anh-Anh |
color, humor, flavor | colour, humour, flavour. |
recognize, patronize | recognise, patronise. |
Travel – traveler – traveling | Travel – traveller – travelling |
to practice | to practise |
Để nắm vững sự khác biệt giữa hai loại tiếng Anh như “mò kim đáy biển”. Bạn có thể nhờ sự hỗ trợ của công cụ kiểm tra chính tả (spell check) trên máy tính để tạo sự nhất quán trong cách sử dụng. Tuy nhiên, sự khác biệt lớn nhất là việc lựa chọn từ vựng và cách phát âm. Để khắc phục điều này bạn có thể sử dụng từ điển như một công cụ hỗ trợ đắc lực vì hầu hết các từ điển đều có hướng dẫn chính tả và giải thích cụ thể hai loại tiếng Anh.
2. Một số cặp từ Anh-Anh và Anh-Mỹ thông dụng:
Anh-Mỹ | Anh-Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Attorney | Barrister/Solicitor | Luật sư |
Bookstore | Bookshop | Hiệu sách |
Automobile | Motor car | Ôtô |
Blank | Form | Bản mẫu có chỗ trống để điền vào |
Calling card | Visiting card | Danh thiếp |
Candy | Sweets | Kẹo |
Candy store | Sweet shop | Cửa hàng kẹo |
car | coach, carriage | Toa xe lửa |
Corn | Maize, Indian corn | Ngô |
grain, wheat | corn | Lúa mì |
City Hall | Town Hall | Thị sảnh, tòa thị chính |
Cracker | Biscuit | Bánh quy |
Director | Producer | Đạo diễn điện ảnh. Chú ý: ở Mỹ, producer là giám đốc, chủ rạp hát (ở Anh thì dùng manager, proprietor) |
downtown | city | Trung tâm thành phố |
Drugstore | Chemist’s/Chemist’s shop | Hiệu thuốc |
Elevator | Lift | Thang máy |
Gas/gasonline | Petrol | Xăng |
Kerosene | Paraffin | Dầu hỏa |
Fall | Autumn | Mùa thu |
First name hay given name | Christian name | Tên (người) |
Sidewalk | Pavement | Vỉa hè |
Railroad | Railway | Đường sắt |
Supermarket | Self-service shop | Cửa hàng tự phục vụ |
Freshman | First year student | Sinh viên năm thứ nhất |
Sophomore | Second year student | Sinh viên năm thứ hai |
Junior | Third year student | Sinh viên năm thứ ba |
Senior | Last year student | Sinh viên năm cuối |
(tổng hợp)
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853