Mỗi ngày một cụm từ: Học cách dùng “bear with me”
“Nếu bạn nói với ai đó hãy bear with me có nghĩa là bạn yêu cầu họ hãy bình tĩnh, kiên nhẫn với bạn, đợi tới khi bạn có thời gian dành cho họ”
Ví dụ
Please bear with me while I make this phone call. I’ll be with you shortly.
I went to the hospital and the queue was very long. They asked me to bear with them as there was an epidemic.
Lưu ý: (Đừng nhầm với)
Nếu ai đó đang bearing up có nghĩa là họ đang cố tỏ ra can đảm trong khi đang phải trải qua một thời kỳ khó khăn.
Ví dụ:
“Emma was bearing up but everybody knew how much she misses her mother, who died last month.”
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853