Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Bài 1 : Danh từ ( Nouns ) - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Bài 1 : Danh từ ( Nouns )

Cùng tìm hiểu về danh từ nhé!

danh từ

“Danh từ : Dạng và chức năng
( Nouns : Forms and Functions )
I. Các loại danh từ
A – có 5 loại danh từ
1. Danh từ chung ( common noun ) : dog , table , man , …
2. Danh từ riêng ( proper noun ) : London , England , …
3. Danh từ chỉ chất liệu ( material noun ) : water , rice , ink , …
4. Danh từ chỉ trừu tượng ( abstract noun ) : beauty , happiness , …
5. Danh từ tập hợp ( collective noun ) : team , crowd , …
Ghi chú : ta cần phải phân biệt thêm :
+ những danh từ đếm được ( countable noun ) : boy , chair , ..
+ nhưng danh từ không đếm được ( uncount table noun ) : water , milk , ink , beauty , …
* Sau đây là một số quy tắc cấu tạo danh từ
1. Danh từ đếm được
Verb + er : teach => teacher
Verb + or : direct => director
verb + ing : build => building
2.danh từ trừu tượng
a, adjective + ness
happy => happiness
lazy => laziness
b, Noun + ship
friend => friendship
c, noun adj+ dom
king => kingdom , free => freedom
d, adjective+ th
wide => width
true => truth
3.danh từ ghép
a, adjective+ noun
black+ board => blackboard
grand+ parent => grandparent
b, noun+ noun
bed+ room => bedroom
shop+ keeper => shopkeeper
c, gerund+ noun
looking+ glass => looking-glass
d, dạng khác
mother-in-law
II. số nhiều của danh từ.
1. muốn chuyển một danh từ số ít sang số nhiều thì thêm ” s ” vào đằng sau : book => books , dog => dogs
2.chỉ những danh từ đếm được ( countable noun ) mới có dạng số nhiều ” thêm s ”. Những danh từ không đếm được không có dạng số nhiều ( trừ một số trường hợp )
+ghi nhớ : những danh từ có tận cùng bằng ” s , x , ch , sh ” thì thêm ” es ” và đọc là [iz]
những danh từ tận cùng bằng ” o ” thêm ” es ”
những danh từ tận cùng bằng y đứng sau một phụ âm , trước khi thêm s , đổi y thành ie.vd : lady => ladies
những danh từ tận cùng bằng ” f hoặc fe ” bỏ f hoặc fe , thêm ves
vd : wife => wives”

 

Nội dung khác liên quan:

>> Cách dùng Almost

>> Forget, remember


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }