“Trong tiếng Anh, 2 từ Habit và Routine đều có nghĩa là “”thói quen.”” Vậy 2 từ này khác nhau thế nào về nghĩa và cách sử dụng? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu. ❤ Habit: thói quen (xấu hay tốt) A Dictionary of Contemporary American Usage
Có bao nhiêu cách trả lời “How are you?” Một số phó từ thường gặp “Let’s là dạng viết tắt của “Let us”. Sau cấu trúc này là một động từ nguyên thể không TO và thường được dùng để diễn đạt một đề xuất hay gợi
“❤ Nếu bạn muốn học cách mời ai đó đi chơi, hoặc muốn nói những câu lãng mạn gây ấn tượng với bạn trai/bạn gái của mình bằng tiếng Anh, phần này sẽ cung cấp cho bạn những gì bạn cần. Breaking the ice – Mở đầu
Những Mẫu Câu Tiếng Anh Dùng Trong Giao Tiếp Tự Nhiên Giới từ (Preposition) “Khi có thứ gì đó sẵn sàng trong tầm tay, có thể sử dụng ngay thì sẽ dùng “at hand”. Còn khi có thứ gì đó nhiều trên mức cần, được dự trữ
“♥ Cả actually và in fact đều có thể được dùng để miêu tả thêm hay cải chính một tuyên bố trước đó: Ví dụ: I hear that you’re a doctor. – Well, actually, I’m a dentist. Tôi nghe nói anh/chị là bác sĩ. – Ồ, chính
Phân Biệt “Go” và “Come” “At hand” và “in hand” khác nhau như thế nào? About : + khoảng độ , vào khoảng…vd : his father died about ten years ago. + Quanh quẩn , đây đó …vd : all about the house , there are mosquitoes
Cụm Động Từ Dùng Khi Gọi Điện Thoại Bài 7 Tính từ và đại từ sở hữu “1.Giới từ là từ nối dùng để nối danh từ hay đại từ với từ đứng trước. Giới từ có thể là một từ riêng lẻ : at , after
Bài 6: Tính từ, đại từ và phó từ nghi vấn Những câu hỏi để bắt đầu cuộc hội thoại “Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu my mine your yours his his her hers its its our ours their theirs VD : that is my
Bài 5: Đại từ và tính từ (Pronouns and Adjective ) Động từ khuyết thiếu Shall/Should – Will/Would “( Interrogative Adjectives , Pronouns and Adverbs ) I.Who , Who( m) , Whose * Who : ai ? ( đại từ chủ ngữ ) * Whom : đại
Động từ khuyết thiếu May/Might – Must Một số cấu trúc tiếng anh thông dụng “I.Tính từ và đại từ chỉ định This , That , these , those 1.Tính từ chỉ định số ít : this book is mine.that book is yours số nhiều : these