“Cằm CHIN có BEARD là râu RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN THOUSAND thì gọi là nghìn BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN LOVE MONEY quý đồng tiền Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL WINDY RAIN STORM bão bùng MID NIGHT bán dạ, anh
“Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế
“Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt … sướng rồi… oh yeah! Long dài, short ngắn,tall cao Here đây, there
“SORRY thương xót, ME tôi PLEASE DON’T LAUGH đừng cười,làm ơn FAR Xa, NEAR gọi là gần WEDDING lễ cưới,DIAMOND kim cương SO CUTE là quá dễ thương SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY SKINNY ốm nhách, FAT: phì FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN COTTON ta
“Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên My pleasure: Hân hạnh More recently,…: gần đây hơn,…. Make best use of: tận dụng tối đa Nothing: Không có gì Nothing at all: Không có gì cả No choice: Không có sự lựa
The Bedroom 1 -verb “- to turn on/off /tə:n on/ɔ:f/ : bật/tắt -> Have you turned off the LAMP yet? – Em tắt đèn chưa? – to lower /’louə/ : hạ/kéo xuống -> The CURTAIN was lowered when the play had ended. – Màn sân khấu được
“- electric /ɪˈlɛktrɪk/ : (thuộc) điện -> The electric LIGHT BULB is burned out – Bóng đèn điện đã bị cháy. – oil (n) /ɔɪl/ : dầu (riêng từ này là Danh từ nhá) -> Do you have an oil LAMP? It’s dark there. – Anh có
The house – Adjective “- soft /sɔft/ : mềm, dẻo -> My PILLOW is very soft. It helps me fall asleep quickly – Gối của tớ rất mềm. Nó khiến tớ đi vào giấc ngủ nhanh hơn. – warm /wɔ:m/ : ấm -> This winter is so
Bed – Adjective “- to lay back /lei bæk/ : ngả người -> I lay back against my PILLOW, sleepy now. – Tôi ngồi dựa vào gối, cảm thấy buồn ngủ. – to fold /foʊld/ : xếp, gấp -> Fold up the BLANKETS after getting up. –
“- Nice [nais] : xinh, đẹp -> This ROOF is nice – Cái mái nhà này đẹp đấy – Modern [‘mɔdən] : hiện đại, tân tiến -> Your ROOM looks so modern! – Phòng cậu trông hiện đại quá! – Old [ould] : già, cổ kính, cũ