Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Thành ngữ miêu tả sự khó khăn - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Thành ngữ miêu tả sự khó khăn

“To be in / get into trouble:
To be in hot water
To get in hot water
To land in hot water
To find oneself in hot water
=> Trong hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc khó khăn khi bạn có thể bị phạt.

‘She sent quite a few emails complaining about her boss. Someone forwarded them to the boss – she’s in hot water now!’

‘Cô ta gởi một vài email than phiền về xếp của mình. Ai đó đã chuyển chúng đến xếp của cô ta – cô đang bị nguy hiểm!’

To be in the soup

Thành ngữ này cũng có nghĩa tương tự như ‘to be in hot water.’. Nó có nghĩa : trong hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc khó khăn khi bạn có thể bị phạt.

‘I told her not to send that email, but she wouldn’t listen to me, and now she’s in the soup.’

‘Tôi đã nói với cô ấy đừng gởi email đó, nhưng cô đã không nghe tôi, và bây giờ, cô ta đang gặp nguy hiểm.’

To get out of the soup

Thoát khỏi một hoàn cảnh nguy hiểm hoặc khó khăn, để tránh hình phạt.

‘We’re in quite a lot of trouble right now, but I have a plan which could get us out of the soup.’

‘Chúng tôi đang có nhiều khó khăn, nhưng tôi có kế hoạch có thể giúp chúng tôi thoát khỏi.’

To be in somebody’s bad books
To be in the dog house
To be off the team

Những thành ngữ này có nghĩa là ai đó mà thường gần gũi với bạn đang tức giận bạn, bởi vì một việc gì mà bạn đã làm (hoặc cái gì bạn nên làm nhưng bạn đã không làm).

– ‘I’m in my mum’s bad books again. I said I’d do the washing up before I went out, but I didn’t.’

‘Tôi làm mẹ tức giận nữa rồi. Tôi hứa sẽ rửa chén trước khi tôi đi chơ, nhưng tôi đã không làm.’

– ‘I’m in the doghouse because I forgot my boyfriend’s birthday. He hasn’t spoken to me for three days.’

‘Tôi đang gặp nguy hiểm bởi vì tôi quen ngày sinh nhật của bạn trai tôi. Anh đã không nói chuyện với tôi 3 ngày.’

– ‘I went to a party with my girlfriend last weekend, but she said I spent all my time talking to my friends, and not enough time with her, so I’m off the team at the moment.’

‘Tôi đi dự tiệc với bạn gái cuối tuần rồi, nhưng cô ta nói tôi đã bận nói chuyện với những người bạn tôi, và không có thời gian cho cô ta, vì thế tôi đang gặp nguy hiểm.’

To be up the creek without a paddle

Có nghĩa là bạn đang gặp khó khăn và bạn không có cách thoát khỏi. Creek là một nhánh sông nhỏ: nếu bạn đang trên chiếc thuyền mà không có paddle (paddle là một khúc gỗ ngắn và dẹp mà người ta sử dụng để di chuyển và điều khiển những chiếc thuyền nhỏ) bạn bị mắc kẹt ở giữa dòng sông mà không có cách điều khiển chiếc thuyền.

‘It was the middle of the night. I was at the station, with no money, no ticket and no telephone. The last bus had just left, and all the hotels were full. I was definitely up the creek without a paddle.’

‘Nó vào giữa đêm khuya. Tôi đang ở trạm xe lữa, không tiền, không vé tàu và không điện thoại. Chuyến xe buýt cuối cùng vừa khởi hành và tất cả khách sạn đều không còn chỗ. Tôi thật sự gặp khó khăn.’

To catch somebody red-handed

Phát hiện ra ai đó đang thực hiện một tội ác hoặc làm một việc xấu.

‘We spent ages wondering who the office thief was. Then one day I came back from lunch and discovered it was Julie. I caught her red-handed, going through my bag.’

‘Chúng tôi đã tốn nhiều thời gian để tìm ra kẻ trộm. Sau đó vào một ngày tôi trở về từ bữa cơm trưa, và phát hiện đó là Julie. Tôi đã bắt quả tang cô ta đang lục túi xách của tôi.’

To put the cat among the pigeons
Làm hoặc nói cái gì mà làm cho người khác khó khăn, giận dữ, lo lắng hoặc buồn lòng.

‘Tell them that they are all going to have their pay cut. That should put the cat among the pigeons!’

Nói với họ rằng họ sẽ bị giảm lương. Việc này sẽ làm họ lo lắng!’

* The consequences of trouble – Những hậu quả của khó khăn

To make your bed and lie in it

=> Có nghĩa là nếu bạn đã làm một việc xấu hoặc ngu ngốc, bạn phải chấp nhận hậu quả của hành động của bạn.

‘I don’t want to hear you complaining that you haven’t got any money: you bought a really expensive watch last month when there is nothing wrong with the watch you already have. If you’ve got no money, it’s your own fault – you made your bed, now lie in it!’

‘Tôi không muốn bạn than phiền về việc bạn không có tiền, bạn đã mua đồng hồ thật đắt tiền tháng trước khi chiếc đồng hồ mà bạn đang có không có vấn đề gì. Nếu bạn không có tiền, đó là lỗi của bạn – bạn phải nhận lấy hậu quả!’

To face the music

=> Nhận hình phạt hoặc lời phê bình về việc làm sai hoặc phạm pháp mà bạn đã làm.

‘The young man was taken to court and forced to face the music for the crimes that he had committed.’

‘Người thanh niên đã bị ra toà và nhận hình phạt cho những tội lỗi mà anh ta đã làm.’

To throw the book at somebody

=> Thành ngữ này được sử dụng khi cảnh sát hoặc nhân viên pháp luật cố gắng làm cho hình phạt ở mức cao nhất cho người làm sai luật.

‘He drove really fast, straight through a red light. The police stopped him and found that he was driving with no tax, no insurance and he had been drinking alcohol too! They threw the book at him and he got sent to prison for a long time.’

‘Anh ta lái xe rất nhanh, không dừng tại đèn đỏ. Cảnh sát dừng anh ta lại và phát hiện anh ta lái xe không trả thuế, không bảo hiểm và say rượu! Họ đã phạt anh ta ở mức cao nhất và anh ta sẽ ở tù rất lâu.’

* Punishment: – Hình phạt

To get/give someone) a slap on the wrist

=> Nhận hình phạt nhẹ cho tội lỗi hoặc việc làm sai: thường nhẹ hơn bình thường

He stole handbags from at least 7 old ladies, but all he got was six weeks in prison. That’s just a slap on the wrist, if you ask me!’

Anh ta đã trộm túi xách của ít nhất 7 cụ già, nhưng anh chỉ ở tù trong 6 tuần. Đó thật là nhẹ, nếu bạn hỏi tôi!’

(To get/give someone) a tongue-lashing

=> Là nơi mà ai đó nói với bạn rất thẳng thắn (và thường trong một thời gian dài) vì bạn đã làm việc gì đó xấu hoặc sai.

She was very lucky that she didn’t get sent to prison for what she did. The judge let her go with a fine and a severe tongue lashing.’

Cô ta thật may mắn vì đã không bị đi tù cho tội lỗi của mình. Quan toà phạt tiền và dạy cho cô ta một bài học.


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }