Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Tình huống đi khám bệnh - tiếng Anh ngành du lịch

Tình huống đi khám bệnh – tiếng Anh ngành du lịch

Trong chuyến đi của mình, thật tiếc khi có ai đó bị bệnh. Trường hợp đó, bạn sẽ cần gặp bác sỹ để chữa trị kịp thời. Và các mẫu câu, hội thoại kèm từ vựng tiếng Anh ngành du lịch sau đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn!

Tinh-huong-di-kham-benh-tieng-anh-nganh-du-lich

Mẫu câu về các bệnh thường gặp – Tiếng Anh ngành du lịch

Sau đây, AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM xin giới thiệu đến các bạn mẫu câu tiếng Anh giao tiếp du lịch thông dụng trong tình huống đi khám bệnh để các bạn tham khảo:

I’ve sprained my ankle. – Tôi bị bong gân mắt cá chân

I’ve twisted my wrist. – Tôi vị trẹo cổ tay

I hurt my arm. – Tôi bị đau tay.

I’ve got a pain in my left shoulder. – Tôi bị đau vai trái.

I’m a bit sunburnt. – Tôi bị cháy nắng một chút.

I banged my head. – Tôi bị thương ở đầu.

I’m having trouble breathing. – Tôi bị khó thở.

I’ve got a cut on my finger.  – Tôi bị đứt ngón tay.

I’ve got a bruise on my leg. – Tôi bị bầm ở chân.

My eye has swollen up. – Mắt tôi sưng lên.

I got stung by a bee. – Tôi bị ong đốt.

I’ve got a rash on my arm. – Tôi phát ban trên cánh tay.

I’ve got a temperature. – Tôi bị sốt.

Hội thoại tiếng Anh ngành du lịch – đi khám bệnh

Đoạn hội thoại tiếng Anh du lịch khi đi khám bệnh sau đây sẽ vô cùng cần thiết. Bạn nghĩ mình sẽ trao đổi những gì? Hãy cùng theo dõi đoạn hội thoại tiếng Anh ngành du lịch này nhé!

Topic: Consulting the doctor – Sự tư vấn của bác sỹ

D: So, what seems to be the problem? – Vậy có vấn đề gì sao?

P: Well, I haven’t been feeling very well. I was vomiting a lot over the weekend. And I’ve got this terrible pain in my stomach and a pretty bad headache. I think I’ve got some kind of tummy bug. – Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi đã nôn mửa rất nhiều vào cuối tuần. Và tôi có cơn đau khủng khiếp trong dạ dày và một cơn đau đầu khá tệ. Tôi nghĩ tôi có một số vết loét dạ dày.

D: Does your body feel sore? – Cơ thể anh còn đau không?

P: Yes, it does. – Có.

D: OK. I just need to take your temperature. [She takes his temperature.] Mmm… 38.5 – you’ve got a bit of temperature. You need to drink plenty of fluids and stay in bed for the next 48 hours. You also need to take this medicine [She hands him a prescription.] You can get it in the chemist’s. Just take one pill every six hours. – Được rồi. tôi cần đo nhiệt độ của anh. [Cô ấy đó nhiệt độ của anh ta]. Mmm… 38.5 – anh hơi sốt. Anh cần uống nhiều nước vầ nằm nghỉ 48 giờ tới. Anh cũng cần uống thuốc này. [Cô ấy kê một đon thuốc.] Anh có thể mua tại hiệu thuốc. Chỉ cần uống 1 viên cho mỗi 6 giờ.

P: OK. Thanks a lot. Is there a chemist’s nere here? – Được. Cảm ơn cô rất nhiều. Có hiệu thuốc nào gần đây không?

D: Yes, there’s one right next to the clinic. – Có, có một cái ở phí bên phải bệnh viện luôn fffaays.

P: Great. Thanks a lot. Bye. – Tuyệt. Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.

D: Bye. – Tạm biệt.

Từ vựng tiếng Anh ngành du lịch

Các từ vựng tiếng Anh ngành du lịch sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với tình huống đi khám bệnh:

  • Temperature: a nomal body temperature is about 37o – Nhiệt độ: nhiệt độ cơ thể bình thường khoảng 36 độ
  • Thermometer: an instrument for measuring temperature. – Nhiệt kế: một dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
  • Fever: if you’ve got a ‘fever’, your body temperature is high. – Sốt: Nếu bnaj bị ‘sốt’, nhiệt độ cơ thể bận sẽ tăng cao.
  • Pills: small pieces of medicine that you swallow without chewing. Viên thuốc: những mảnh nỏ của thuốc mà bạn nuốt không nhai.
  • Medicine: a substance that you drink or swallow to cure an illness. – Thuốc: một chất mà bạn uống hoặc nhai để chữa bệnh.
  • Vomit/ throw up: when you ‘vomit’, liquid/ food comes out of your mouth. – Nôn mửa/ nôn ra: khi bạn ‘nôn’, chất lỏng/ đồ ăn sẽ đi ra ngoài bằng miệng.
  • Tummy bug: an illness in your stomach caused by bacteria. – Đau dạ dày: một loại bệnh ở dạ dày gây nên bởi vi khuẩn.
  • Headache: a pain in your head. – Đau đầu: một cơn đau ở đầu.
  • Sore: if your body is ‘sore’, it hurts. Also, ‘ache’: “My body is aching.” – Đau: nếu cơ thể bạn bị ‘đau’, nghĩa là đang bị thương. Cũng như vậy với ‘ach”: Cơ thể tôi bị đau.
  • Fluids: liquids such as water/orange juice, etc. – Chất lỏng: các chất lỏng như nước, nước cam…
  • Prescription: a piece of paper the doctor writes with information about the medicine you need. – Đơn thuốc: một mảnh giấy do bác sỹ viết với thông tin về thuốc men mà bạn cần.
  • Chemist’s/ pharmacy (US): a shop where you can buy medicine. – Hiệu thuốc/ tiệm thuốc: một cả hàng nơi bạn có thể mua thuốc.
  • Clinic: a building where people go to see the doctor/ receive medical advice, etc. – Bệnh viện”: một tòa nhà nơi mọi người có thể đến gặp bác sỹ/ nhận tư vấn thuốc,…
  • Diarhoea: if someone has ‘diarhoea’, liquid comes out of them when they go to the toilet. Tiêu chảy: nếu một người bị ‘tiêu chảy’, chất lỏng sẽ tràn ra ngoài khi họ đi vệ sinh.
  • Constipated: if someone’s ‘constipated’, they can’t go to the toilet. – Táo bón: nếu ai đó bị ‘táo bón’, họ không thể đi vệ sinh.
  • Cold: if someone has a ‘cold’, they sneeze a lot (air/ liqiud comes out of their nose). – Cảm lạnh: nếu ai đó bị ‘cảm lạnh’, họ thường hắt xì rất nhiều (không khí/ chất lỏng tràn ra ngoài qua mũi).
  • Cough: an illness in which your chest or throat hurts. – Ho: một loại bệnh mà ngực hoặc cổ họng bạn bị đau.
  • Queasy/ sick/ nauseous: if you are feeling ‘queasy’, you feel as if you’re going to vomit. – Buồn nôn: nếu bạn cảm thấy ‘buồn nôn’, bạn cảm thất như sẽ nôn ra.
  • Dizzy: if you feel ‘dizzy’, you feel as if you’re about to fall. – Chóng mặt: nếu bạn cảm thấy ‘chóng mặt’, bạn sẽ cảm thấy như bạn sắp rơi.
  • Flu: an illness which is like a cold but more serious. – Cúm: một loại bệnh giống như cảm lạnh nhưng nguy hiểm hơn.
  • Blood pressure: the amount of force with which your blood flows around your body. – Huyết áp: Áp lực gây ra bởi máu chạy quanh cơ thể.
  • Painkiller: a medicine that stops pain. – Thuốc giảm đau: thuốc giúp làm ngừng cơn đau.
  • Infected: an ‘infected’ area of your body that has germs or bacteria on it. – Bị viêm nhiễm: một khu vực bị “viêm nhiễm” trên cơ thể thì có vi trùng hoặc vi khuẩn ở đó.

Aroma vừa giới thiệu đến bạn các mẫu câu, hội thoại, từ vựng tieng anh nganh du lich dùng trong tình huống đi khám bệnh. Bạn hãy áp dụng kiến thức này hiệu quả nhé. Chúc bạn có các chuyến đi may mắn và bình an!

Xem thêm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }