Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh du lịch khách sạn luôn cần đến
Tiếng anh du lịch khách sạn là ngôn ngữ về ngành dịch vụ, với công việc chủ yếu là giao tiếp với khách hàng bên ngoài. chính vì thế, việc này sẽ ngày càng trở nên vô cùng khó xử nếu bạn không thể giao tiếp được với khách hàng từ phương tây đến. Vậy nên, việc biết các từ vựng tiếng anh du lịch khách sạn là rất quan trọng.
Hôm nay, bài viết xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiêu biểu trong chuyên ngành này nhé!
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh du lịch khách sạn mà bạn luôn cần đến
– Hotel /hou’tel/ khách sạn
– family hotel: khách sạn phục vụ cho cha mẹ có con cái
– budget hotel: khách sạn rẻ tiền
– motel /mou’tel/ khách sạn nhỏ ven đường
– five-star hotel: khách sạn có chất lượng cao
– inn /in/ khách sạn nhỏ ở nông thôn
– Receptionist [ri’sep∫ənist] : nhân viên tiếp tân/lễ tân
– hostel /’hɔstəl/ nhà nghỉ ở ghép
– youth hostel /ju:θ hɔstəl/ nhà nghỉ giá rẻ cho thanh niên
– reservation /,rezə’veiʃn/ sự đặt trước
– Porter [‘pɔ:tə(r)] : người mang hành lý
– check in /tʃek in/ đăng ký phòng
– Concierge [,kɒnsi’eəʒ; US kəʊn’sieərz] : người chào bạn tại lối vào của khách sạn.
– check-out /tʃek aut/ trả phòng
– Chambermaid [‘t∫eimbəmeid] : người (thường là nữ) dọn phòng khách sạn
– Butler /’bʌtlə/ quản lý phòng
– Housekeeper [‘hauski:pə] : người quản lý tất cả nhân viên dọn phòng trong khách sạn
– Bellboy/ Concierge /’belbɔi/ /kɔn.si’əʤ/ nhân viên trực tầng, khuân vác hành lý
Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh du lịch khách sạn mà bạn luôn cần đến
– air conditioning [eə kən’di∫n] : điều hòa
– Doorman /’dɔ:mən/ người gác cửa
– room maid /rum meid/ phục vụ phòng
– bath [bɑ:θ ; bæθ] : bồn tắm
– room service /rum ‘sə:vis/ dịch vụ phòng
– coffee shop /’kɔfi ʃɔp/ quán cà phê
– safe [seif] : két sắt
– shower [‘∫auə] : vòi hoa sen
- double room /‘dʌbl rum/ phòng đôi
– single room /’siɳgl rum/ phòng đơn
– corridor [‘kɔridɔ:] : hành lang
– fire escape [‘faiə is’keip] : lối thoát khi có hỏa hoạn
– gift shop /gift ʃɔp/ quần hàng lưu niệm
– single with bath /’siɳgl wi θ bɑ:θ/ phòng đơn có phòng tắm
– laundry service [‘lɔ:ndri ‘sə:vis] : dịch vụ giặt là
– suite room /swi:t rum/ phòng tiêu chuẩn
– lobby [‘lɔbi] : sảnh khách sạn
– extra bed /’ekstrə bed/ giường phụ
– information desk /,infə’meinʃn desk/ bàn thông tin
– wake-up call : gọi báo thức
– tip /tip/ tiền boa
– money exchange /’mʌni iks’tʃeindʤ/ dịch vụ đổi tiền
– twin room /twin rum/ phòng 1 giường đôi
– morning call /’mɔ:niɳ kɔ:l/ dịch vụ đánh thức buổi sáng
– service charge /’sə:vis tʃɑ:dʤ/ phí dịch vụ
– newsstand /nju: stænd/ quầy báo!
Hi vọng các bạn đã có thời gian học vui vẻ với bài học trực tuyến tại aroma. Các bạn hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để cùng timg hiểu về tieng anh du lich khach san bạn nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853