Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Những cụm từ tiếng Anh thông dụng

Như đã trình bày ở bài viết trước, nhung cau tieng anh giao tiep thong dung có muôn hình vạn trạng và để có thể giao tiếp trôi chảy lưu loát như với người bản xứ, bạn cần phải biết thêm rất nhiều từ hoặc cụm từ có thể là mới lạ với bạn nhưng được sử dụng rất nhiều đối với người bản ngữ.

nhung-cau-tieng-anh-giao-tiep-thong-dung

Do đó, để hoàn thiện hơn những cụm từ ở bài viết trước, dưới đây người viết muốn cung cấp thêm những cụm từ hoặc đoạn hội thoại ngắn như những ví dụ cụ thể để người đọc có cơ hội tăng lượng kiến thức của bản thân.

1. Grab a bite: lấy đồ gì đó để ăn

Ví dụ: I need a few minutes to grab a bite. (Tôi cần vài phút để lấy cái gì đó bỏ vào bụng)

2. The bottom line: điều quan trọng nhất

Ví dụ: The bottom line is quality. (Điều quan trọng nhất là chất lượng)

3. high-tech: đồ công nghệ cao cấp

4. Lead time: khoảng thời gian giữa lúc đặt hàng và giao hàng.

Ví dụ: Our lead time is 14 days. (Khoảng thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận hàng là 14 ngày)

5. Fit in with: thuộc về

Ví dụ: He does not fit in with this place. (Hắn ta không thuộc về nơi này)

6. Have a word with you: cần nói vài lời với ai

7. Be/ feel flattered: thấy vui vẻ vì được khen ngợi

Ví dụ: I am flattered by your praise. Cậu cứ khen làm tớ ngại quá.

8. Well begun is half done: chuẩn bị tốt là thành công một nửa.

9. Workaholic: người tham công tiếc việc

Ví dụ: I am such a workaholic.

10. Give me a hand: Giúp tôi một tay.

11. You reap what you sow: Gieo nhân nào gặt quả nấy.

12. Keep track of: theo dõi

13. It’s my treat: Tiền đó cứ tính cho tôi. (khi bạn mời ai đó một món ăn hoặc đồ uống)

14. A tight schedule: lịch trình sít sao

15. On second thought: suy nghĩ lại

Ví dụ: On second thought, I will not go. (Nghĩ lại thì mình sẽ không đi nữa)

16. Make up one’s mind: xác định làm gì

Ví dụ: I’ve made up my mind. (Tôi đã quyết chí rồi).

17. Fire away: bắt đầu nói

18. It’s no bother at all: Không có vấn đề gì hết.

19. With flying colors: thành công rực rỡ

Ví dụ: We passed the exam with flying colors.

20. Do/ work wonders: có hiệu quả tốt

Như vậy, những từ tiếng anh thông dụng chứa rất nhiều những cụm từ, những từ hoàn toàn mới, ngay cả đối với những người học tiếng Anh từ lâu. Do đó, bài viết hi vọng sẽ giúp người học rút ngắn quãng đường tìm hiểu về tiếng Anh giao tiếp bằng cách bổ sung những cụm từ cần thiết trong hội thoại hàng ngày.

Tìm hiểu thêm: Phương pháp học tiếng anh giao tiếp hiệu quả


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

array(0) { }