Từ vựng tiếng anh tại nhà hàng thức ăn nhanh
Fast food (hay thức ăn nhanh) được coi là một văn hóa ẩm thực của một số nước phương Tây. Từ khi du nhập vào Việt Nam, fast food dần trở nên quen thuộc và phổ biến. Hãy cùng Aroma học từ vựng tiếng anh trong nhà hàng fast food nhé:
>> Thực đơn tiếng anh của nhà hàng
>> Mẫu câu tiếng anh giao tiếp khi tiếp khách hàng
TỪ VỰNG TẠI CỬA HÀNG THỨC ĂN NHANH
VẬT DỤNG
– straw: ống hút
VD: Can I have one more straw please? Có thể cho tôi thêm một cái ống hút được không?
– (paper) napkin: khăn (giấy) ăn
VD: Use this (paper) napkin to clean your hands. Hãy dùng khăn (giấy) ăn này để lau tay.
– tray: cái khay
VD: Where can I return the tray? Tôi có thể trả khay ở đâu?
– Menu: thực đơn
VD: Can I see the menu? Cho tôi xem thực đơn được không?
– price list: bảng giá
VD: Let’s take a look at the price list first. Hãy xem qua bảng giá đã.
– paper cups: ly giấy
VD: They use paper cups here. Cửa hàng này dùng ly giấy.
MÓN ĂN
– French fries: khoai tây chiên
– Pizza: bánh pi-da
– Hamburger/ burger: bánh kẹp
– hotdog: bánh kẹp xúc xích
– sausage: xúc xích
– sandwich: bánh xăng-wích
– fried chicken: gà rán
– salad: rau trộn
– ketchup/ tomato sauce: tương cà
– chili sauce: tương ớt
– mustard: mù tạc
– mayonnaise: sốt ma-don-ne
ĐỒ UỐNG & TRÁNG MIỆNG
– soft drink: thức uống có ga, nước ngọt
– Canned drink: thức uống đóng lon
– frozen yogurt: da-ua đá
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước xô-đa
– ice – cream: kem
TỪ VỰNG KHÁC
– reheat: làm nóng lại
VD: Can you reheat this for me? Bạn có thể hâm nóng cái này lại cho tôi được không?
– Pizzeria: cửa hàng pizza
– Burger Bar: cửa hàng bánh bơ-gơ
– Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường
– eat in: ăn tại chỗ
VD: I want to buy 2 hotdogs eat in. Tôi muốn mua 2 cái bánh kẹp xúc xích ăn tại chỗ.
– carry out/ take away: mua mang đi
VD: I want to buy a hamburger take away. Tôi muốn mua 1 cái bánh kẹp mang đi.
– Home delivery: giao hàng tận nhà
VD: That pizzeria just has the home delivery service. Cửa hàng pizza đó vừa có dịch vụ giao hàng tận nhà.
HỘI THOẠI MẪU
*Gọi món:
– Good morning / afternoon / evening. May I help you? Xin chào (buổi sáng/ chiều / tối). Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
– Yes, I’d like to order a fish burger and a hotdog with no mustard. Vâng. Tôi muốn một bơ-gơ cá và một bánh kẹp xúc xích không có mù tạc.
*Hội thoại giữa nhân viên khi hết một vật dụng nào đó:
– Excuse me. We’re almost out of _______________ . Xin lỗi, chúng ta hết________ rồi
– I’ll get some more from the supply room. Thanks for telling me. Tôi sẽ đến nơi cung cấp lấy thêm. Cám ơn vì đã nhắc.
Với việc ngày càng có nhiều thương hiệu fast food nổi tiếng thể giới đến Việt Nam, những từ vựng tieng anh trong nha hang fast food ở trên sẽ rất hữu ích với bạn đấy.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Tiếng anh giao tiếp nhà hàng khách sạn
>> Tên món ăn bằng tiếng anh theo thứ tự bảng chữ cái
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853