Update từ vựng tiếng anh chủ đề nhà hàng khách sạn
Học tiếng anh nhà hàng khách sạn là bài học rất cần thiết đối với các bạn làm trong lĩnh vực dịch vụ này, nơi thường có khách hàng là người nước ngoài. Không chỉ vậy, các bạn cũng có thể học để dùng khi vào các nhà hàng, khách sạn do người nước ngoài quản lý.
Dưới đây là một số từ vựng về các món ăn và một số mẫu câu thường dùng trong nhà hàng, khách sạn bạn nên biết.
32 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn mới nhất
Stt | Tên món ăn tiếng anh | Nghĩa |
1 | Stuffed pancake | Bánh cuốn |
2 | Round sticky rice cake | Bánh dày |
3 | Girdle-cake | Bánh tráng |
4 | Shrimp in batter | Bánh tôm |
5 | Young rice cake | Bánh cốm |
6 | Stuffed sticky rice balls | Bánh trôi |
7 | Soya cake | Bánh đậu |
8 | Steamed wheat flour cake | Bánh bao |
9 | Pancako | Bánh xèo |
10 | Stuffed sticky rice cake | Bánh chưng |
11 | Abalone | Bào ngư |
12 | Rice noodles | Bún |
13 | Snail rice noodles | Bún ốc |
14 | Beef rice noodles | Bún bò |
15 | Kebab rice noodles | Bún chả |
16 | Fish cooked with sauce | Cá kho |
17 | Pork-pie | Chả |
19 | Grilled fish | Chả cá |
20 | Crab rice noodles | Bún cua |
21 | Sweet and sour fish broth | Canh chua |
22 | Sweet gruel | Chè |
23 | Sweet green bean gruel | Chè đậu xanh |
24 | Soya cheese | Đậu phụ |
25 | Raw fish and vegetables | Gỏi |
26 | Chinese sausage | Lạp xưởng |
27 | Fish sauce | Nước mắm |
28 | Sauce of macerated fish or shrimp | Mắm |
29 | Soya noodles with chicken | Miến gà |
30 | Rice noodle soup with beef | Phở bò |
31 | Steamed sticky rice | Xôi |
32 | Beef dipped in boiling water | Thịt bò tái |
Các cách chế biến món ăn trong nhà hàng khách sạn:
- Kho: Cook With Sauce
- Nướng: Grill
- Hầm, Ninh: Stew
- Quay: Roast
- Rán, Chiên: Fry
- Xào, Áp Chảo: Saute
- Hấp: Steam
Những mẫu câu thông dụng về chủ đề học tiếng anh nhà hàng khách sạn
- How many persons are there in your party, sir? Có bao nhiêu người trong buổi tiệc của ông?
- I’ll show you to your new table. Tôi sẽ đưa ông đến bàn ăn mới.
- I’m afraid that area is under preparation. Rất tiếc là khu vực đó vẫn còn đang dọn dẹp.
- I’m afraid that table is reserved. Rất tiếc là bàn đó đã được đặt trước rồi
- I’m afraid we cannot seat you at the same table. Would you mind sitting separately? Rất tiếc là chúng tôi không thể sắp xếp các ông ngồi chung bàn. Quý ông cảm phiền ngồi riêng nhé được không ạ?
- Would you like a high chair for your son/daughter/child? Ông có muốn ghế cao cho con trai/con gái/con của ông không?
- Could you move your chair closer to the table, please? Xin vui lòng kéo ghế của ngài vào gần bàn ăn hơn được không ạ?
- Is anyone joining you, sir? Có ai dùng bữa cùng với ngài không?
- Would you mind sharing a table? Ngài cảm phiền ngồi chung bàn nhé.
- Another guest wishes to join this table. Một vị khách khác muốn ngồi chung bàn với ông.
- Excuse me, sir. Would you mind moving over a little? Xin lỗi ông, cảm phiền ông nhích vào một chút được không?
- Could you move along one seat, please? Xin ông vui lòng ngồi vào ghế trong được không?
- Excuse me, madam, but may i pass? Xin lỗi bà, tôi có thể đi qua đây được không?
Trên đây là bài viết upadate từ vựng tiếng anh chủ đề khách sạn gửi đến các bạn. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật những từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn mới, các đoạn hội thoại cùng mẫu câu để các bạn cùng luyện tập. Chúc các bạn thành công!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853