Mỗi ngày một cụm từ: Học cách dùng No sweat trong tiếng Anh
“No sweat – dịch nguyên nghĩa là “”không đổ mồ hôi”” – là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện.
Ví dụ
“”Can you take the rubbish out for me?”” “”Sure, no sweat!””
“”We only have tea to drink, is that OK?”” “”Yeah, no sweat.””
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm no sweat với to sweat blood. To sweat blood có nghĩa là phải dồn rất nhiều công sức và nỗ lực vào một việc gì đó.
Ví dụ: We sweated blood to get the project done on time.”
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853