Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Những động từ cần phân biệt: TO ACCEPT & TO AGREE - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Những động từ cần phân biệt: TO ACCEPT & TO AGREE

“TO ACCEPT & TO AGREE

Ex: – He accepted my invitation: Anh ta nhận lời mời của tôi.
– He agreed to play with me: Anh ta đồng ý chơi với tôi.

NHẬN XÉT: 2 động từ trên hơi khác nhau về nghĩa:
+ to accept = ưng nhận (to take what is offered)
+ to agree = đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do)

2 động từ trên cũng có 1 lối đặt câu khác nhau:
+ sau agree là 1 động từ nguyên thể (infinitive) hoặc là 1 mệnh đề (clause)
+ sau accept là 1 danh từ.

Vậy:
KHÔNG VIẾT: My father accepted to give me a car.
PHẢI VIẾT: My father agreed to give me a car.
Cha tôi bằng lòng cho tôi 1 chiếc xe hơi.

CHÚ Ý:
* Đồng ý với ai = to agree with someone (about something) (cả bạn và “”ai đó”” đã có cùng quan điểm về việc đó)

Ex: I agree with his analysis of the situation.
Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy.
We agree with what they are doing.
Chúng tôi đồng ý với những gì họ đang làm.

Lưu ý: Ta không nói “”I agree on a suggestion”” hay “”I”m agreed with a suggestion””

* Đồng ý về việc gì = to agree to something (ta cho phép vấn đề đó được thực hiện)

Ex: Do you agree to the conditions?
Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không?
They had agreed to the use of force.
Họ đã đồng ý về việc sử dụng vũ lực.

* Agree on = dàn xếp, đạt được thỏa thuận. Dùng “”agree on”” khi mọi người cùng nhau quyết định về 1 vấn đề nào đó.
Ex: They have agreed on the terms of the surrender.
Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản đầu hàng.
The warring sides have agreed on an unconditional ceasefire.
Các bên tham chiến đã đạt được thỏa thuận ngừng bắn vô điều kiện.”


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }