Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt time after time, time to time và time by time - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt time after time, time to time và time by time

“1. Time after time (hay time and again hay time and time again hay over and over again): nhiều lần, lập đi lập lại.

Children are forgetful and must be told time and time again how to behave = Trẻ em dễ quên nên thường phải nhắc đi nhắc lại phải lễ phép.

You’ve made the same mistake time after time! Please try to be careful! = Bạn phạm cùng một lỗi nhiều lần! Hãy cẩn thận hơn!

I’ve told you time and time again not to use my car without asking me = Tôi đã bảo bạn nhiều lần không được dùng xe hơi của tôi mà không hỏi tôi.

2. Time to time (có lẽ từ thành ngữ from time to time): irregularly, sometimes, occasionally.

Even though the Smiths have moved, we still see them from time to time = Dù gia đình ông bà Smith đã dọn đi rồi nhưng thỉnh thoảng chúng tôi vẫn gặp họ.

From time to time I’d like to go fishing instead of going to work = Thỉnh thoảng thay vì đi làm, tôi nghỉ một bữa để đi câu.

Bob visits us at our house from time to time = Thỉnh thoảng Bob đến nhà chúng tôi chơi.

They still get together from time to time = Thỉnh thoảng họ vẫn gặp nhau.

From time to time we heard a rumble of thunder = Thỉnh thoảng chúng tôi nghe thấy tiếng sấm đùng đùng.

I have been bothered from time to time by pain in my back = Thỉnh thoảng tôi khó chịu vì bị đau lưng.

3. Còn là nghi vấn: time by time là gì?

Nếu có câu trong đó time by time được sử dụng thì có thể biết nghĩa dễ dàng. Trong lúc chưa biết rõ câu trả lời và trong khi chờ độc giả Trang Vu kiểm lại xem nhóm từ này bạn đã thấy ở đâu, xin nêu lên để độc giả khác góp ý.

Trang web của Englishpage đề nghị giải thích:

“Beginning joggers should run slowly and increase their distance/time by distance/time,” e.g., if they jogged 1 km in 1 hour (distance/time) at the beginning then they can slowly increase it to 1.5 km in 2 hours (distance/time) or 1 km in 45 minutes (distance/time).

Nếu thế thì “distance/time by distance/time” có nghĩa là từ từ, “gradually”, hay là “time after time.””


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }