Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
TỪ VỰNG – THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG CÁC MÔN HỌC TỰ NHIÊN XÃ HỘI - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

TỪ VỰNG – THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG CÁC MÔN HỌC TỰ NHIÊN XÃ HỘI

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TOÁN HỌC

deduce (v): suy ra
absolute value (n): giá trị tuyệt đối
volume (n): thể tích
area (n): diện tích
capacity (n): dung tích
speed (n): vận tốc (đại lượng ko có hướng – ko phải là véc tơ vận tốc)
velocity (n): vận tốc (có hướng)
fixed (adj): cố định
polynomial (n): đa thức
monomial (n): đơn thức
binomial (n): nhị thức
unknown member: ẩn số
fraction (n): phân số
denominator (n): mẫu số
nominator (n): tử số
equivalent to (adj): tương đương với…
symmetric/symmetrical (adj): đối xứng —> symmetry axis (n): trục đối xứng
coeficient (n): tham số, hệ số
reciprocal (adj): nghịch đảo
y-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục tung (tung độ gốc)
x-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục hoành
protractor (n): thước đo độ
cartessian plane (n): mặt phẳng tọa độ
plane (n): mặt phẳng
__________________

equality (n): đẳng thức >< inequality (n): bất đẳng thức
reject (v): loại (vì ko thỏa mãn)
determine (v): xác định, giới hạn, quyết định
condition (n): điều kiện
negative (adj): âm
possitive (adj): dương
even (adj): chẵn
odd (adj): lẻ
exist (v): tồn tại
divisible by (adj): chia hết bởi…
consecutive (adj): liên tiếp
produce (v)(n): kéo dài
prove (v): chứng minh
sign (n): dấu
Eg: radical sign (n): dấu căn
Sine : sin (viết tắt: sin)
Cosine : cos (viết tắt: cos)
Tangent : tg (viết tắt: tan)
Cotangent : cotg (viết tắt: cot)
Secant : nghịch đảo của cos (viết tắt: sec)
Cosecant : nghịch đảo của sin (viết tắt: cosec)
locus (n): quỹ tích, vị trí
geometrical locus : quỹ tích các điểm
midpoint (n): trung điểm
factorial (adj): giai thừa
factorize (v): phân tích thành nhân tử
corresponding (adj): tương ứng
distinct (adj): khác biệt, phân biệt
provided that: biết rằng
let…be…: gọi…là…
Eg: Let x be his monthly salary: gọi x là tiền lương hàng tháng của anh ta
bracket (n): dấu ngoặc đơn
common (adj): chung
intersect crossing :tương giao
calculate (v): tính
L.C.M (lowest common multiple): bội chung nhỏ nhất
H.C.D (highest common divisor): ước chung lớn nhất
possitive/negative infinitive (n): dương/âm vô cùng
q.e.d: điều phải chứng minh (thực ra các bạn chỉ cần viết là shown/proven là được)
angle of rotation: góc quay
apex/apical angle: góc ở đỉnh
complementary angle: góc phụ
circum angle: góc 360 độ
reflex angle: góc từ 180 độ đến 360 độ
round angle: góc đầy
salient angle: góc lồi
arbitrary (adj): tùy ý
consider (v): xét…
sequence of numbers: dãy số
arithmetic sequence: cấp số cộng
define (v): định nghĩa, xác định
irrational number (n): số vô tỉ
algebraic sum: tổng đại số
unique (adj): duy nhất
double root: nghiệm kép
extraneous root: nghiệm ngoại lai
surd root: nghiệm vô tỉ
present the answer in surd form: biểu diễn kết quả dưới dạng có bao gồm dấu căn
assume/suppose (v): giả sử
diameter (n): đường kính
radius (n): bán kính
constant (n): hằng số
remainder (n): số dư
median point: trọng tâm
project (v): chiếu —> projection (n): phép chiếu, hình chiếu
bound (n): bờ (của 1 mặt phẳng)
__________________

evaluate (v): đánh giá, ước lượng
expand (v): khai triển
simplify (v): rút gọn
prove by induction (v): chứng minh bằng phương pháp quy nạp
to the power of… : mũ
Eg: x to the power of 4: x mũ 4
denote (v): kí hiệu
initial (adj): ban đầu
heptagon (n): hình 7 cạnh
contradict (v): mâu thuẫn
integer calculus :tích phân
cylinder (n): hình trụ
concentric circles: các đường tròn đồng tâm
negligible (adj): ko đáng kể
tetrahedron (n): tứ diện
periodic function (n): hàm số tuần hoàn
orthogonal projection (n): hình chiếu
estimate (v): ước lượng
horizontal (adj): nằm ngang
vertical (adj): thẳng đứng
plot (v): vẽ biểu đồ, vẽ đồ thị
represent (v): biểu diễn
reflection (n): đối xứng
intercept (v): cắt, giao
domain (n): miền xác định
range (n): khoảng biến thiên
illustrate (v): minh họa
mean (n): trung bình
median (n): trung vị
incline (v): nghiêng
apply (v): áp dụng
__________________

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG HÓA HỌC

 

hydrogen: hydro
oxygen: oxy
helium: heli
lithium: liti
beryllium: beri
boron: bo
carbon: cac-bon
nitrogen: ni tơ
fluorine: flo
neon: neon
sodium: natri
magnesium: ma giê
aluminum: nhôm
silicon: silic
phosphorus: phốt pho
sulphur: lưu huỳnh
chlorine: clo
potassium: kali
calcium: can xi
iron: sắt
manganese: mangan
cobalt: cô ban
nickel: kền
zinc: kẽm
copper: đồng
bromine: brom
silver: bạc
tin: thiếc
iodine: i ốt
barium: bari
gold: vàng
mercury: thủy ngân
lead: chì
vanadium: vanadi
chloride: gốc clorua
bromide: gốc bromua
nitrate: gốc NO3
nitride: gốc N
nitrite: gốc NO2
sulphate: gốc SO4
sulphite: gốc SO3
sulphide: gốc S
iodide: gốc I
carbonate: gốc CO3
phosphate: gốc PO4
hydroxide: nhóm OH
ammonium: gốc NH4
ammonium: ammoniac (NH3)

 
atom (n): nguyên tử
molecule (n): phân tử
element (n): nguyên tố
compound (n): hợp chất
formula (n): công thức
empirical formula (n): công thức tối giản của 1 chất
molecular formula (n): công thức phân tử
relative molecular mass (n): khối lượng phân tử (tính bằng đ.v.C) (kí hiệu: Mr)
relative atomic mass (n): khối lượng nguyên tử (tính bằng đ.v.C) (kí hiệu: Ar)
Lưu ý: ko có quy ước quốc tế về đơn vị của khối lượng phân tử và khối lượng nguyên tử. Nó được coi như là ko có đơn vị đo.
electron (n)
proton (n)
neutron (n)
ion (n) (possitive ion/negative ion)
duplet structure (n): cấu trúc mà có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron
octet structure (n): cấu trúc mà có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron
particle (n): phần tử
force of attraction between particles: lực hấp dẫn giữa các phần tử của một chất
__________________

states of matter: các trạng thái của một chất
solid (state): chất rắn, trạng thái rắn
liquid (state): chất lỏng, trạng thái lỏng
gas (state): chất khí, trạng thái khí
vapour (n): hơi (nước)
crystal (n): tinh thể
valency (n): hóa trị
nucleus (n): hạt nhân
electric charge (n): điện tích
isotope (n): đồng vị
outermost shell: lớp ngoài cùng trong cấu hình electron
stable (adj): vững bền
rigid (adj): cứng
metal (n): kim loại
non-metal (n): phi kim
noble gas (n): khí hiếm
bond (n): liên kết
covalent bond (n): liên kết cộng hóa trị
ionic bond (n): liên kết ion
metallic bond (n): liên kết giữa các phần tử của một kim loại (hình như cái này ở nhà mình ko được học thì phải?)
electrostatic force of attraction between ions: lực hút tĩnh điện giữa các ion (sorry cái này tớ dịch bừa, ko chắc chắn về nghĩa của nó lắm – tại bình thường học có mấy khi tra từ điển đâu)
macromolecular structure (n): cấu trúc rất bền vững và cứng như của kim cương (cái này tớ cũng chịu ko biết tiếng Việt của nó là gì )
lattice structure (n): cấu trúc hình mắt cáo (như của NaCl)
__________________

sonorous (adj): có thể tạo ra tiếng vang
density (n): khối lượng riêng
reducing agent (n): chất khử
oxidising agent (n): chất oxy hóa
reduction-oxidation reaction (n): phản ứng oxy hóa khử
displacement reaction (n): phản ứng thế —> displace (v): thế
alloy (n): hợp kim
allotrope (n): các chất mà cùng được cấu tạo bởi một nguyên tố nhưng có cấu trúc khác nhau, ví dụ như kim cương và graphite là 2 “allotropes” của carbon
vigorous (adj): mãnh liệt (phản ứng)
evolve/release (v): thải ra
dilute (adj): loãng
concentrated (adj): đậm đặc
acid (n): axít
beaker (n): dụng cụ trong phòng thí nghiệm dùng để chứa dung dịch, có một phần lõm xuống để đổ dung dịch ra được dễ dàng
glass rod (n): đũa thủy tinh
test tube (n): ống nghiệm
crucible (n): nồi nấu kim loại
__________________

litmus (paper) (n): giấy quỳ
moist (adj): ướt
electrolysis (n): điện phân (dung dịch)
galvanise (v): mạ kẽm
rust (n): gỉ sắt
hydrated (adj): ngậm nước
dehydrated (adj): khan
corrode (v): ăn mòn —> corrosion (n)
limestone (n): đá vôi CaCO3
haematite (n): quặng sắt
extract (v): khai thác
chromatography (n): phương pháp dùng giấy lọc có ngâm một đầu vào trong nước, một đầu để tự do để thử độ tinh khiết của một chất và xét xem có bao nhiêu chất phụ gia (thường dùng trong công nghiệp thực phẩm)
pure (adj): tinh khiết >< impure (adj)
—> purity (n) >< impurity (n)
__________________

hydrocarbon: tên gọi để chỉ chung các hợp chất chỉ gồm carbon và hydro
methane: CH4
napthalene: băng phiến C10H8 (thỉnh thoảng còn được gọi là mothball)
propane: C3H8
butane: C4H10
mole: mol (lưu ý: ko có kí hiệu n là số mol)
zinc blende: ZnS
oleum: H2S2O7
quicklime: CaO
limestone: CaCO3
hydrocarbon: HCO3
propan-2-ol: C3H7OH
dichromate: Cr2O7
yield (v): thu được
aquaeous (adj): được trộn với nước
yeast (n): men
catalyst (n): chất xúc tác —> catalytic (adj)
oxidise (v): ôxy hóa
pungent (adj): có mùi khó chịu
VD: SO2 has a pungent choking smell
alkali (n): kiềm —> alkaline (adj)
acidic (adj): có tính acid —> acidity (n): tính acid
liquefy (v): hóa lỏng
moist (adj): ướt
fertilizer (n): phân bón
photosynthesis (n): sự quang hợp —> photosynthesize (v)
decolourise (v): làm bay màu = bleach (v)
bleaching agent (n): chât làm bay màu
reducing agent (n): chất khử
corrosive (adj): có tính ăn mòn —> corrosion (n), corrode (v)
neutralise (v): trung hòa
apparatus (n): dụng cụ
__________________

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG VẬT LÝ

 

filter (n): máy lọc, bộ lọc, v.v.
—> filter paper (n): giấy lọc
—> filtrate (n): chất lỏng đã được lọc ra
—> filtration (n): sự lọc
residue (n): chất cặn bã, chất lắng lại
reservoir (n): thùng chứa
decompose (v): phân tích, phân li
—> decomposition (n)
Bunsen burner (n): đèn khí dùng trong các phòng thí nghiệm hóa học, gồm một ống thẳng đứng với một van điều chỉnh khí
retort (n): bình cổ cong
clamp (n): cái kẹp
flask (n): bình thót cổ
condenser (n): bình ngưng (thiết bị dùng để làm lạnh hơi nước và để cho nó ngưng tụ thành chất lỏng), tụ điện (thiết bị dùng để nhận và chứa điện nạp), cái tụ sáng (gương hoặc thấu kính để tập trung ánh sáng)
—> condense (v):ngưng tụ
—> condensation (n): sự ngưng tụ
crystallize (v): kết tinh
—> crystallization
evaporate (v): bay hơi
—> evaporation (n)
to saturate something with/in something else: làm ướt
—> saturated (adj): bão hòa
vice versa: ngược lại
effervescent (adj): sủi bọt
—> effervescence (n):
miscible (adj): có thể hòa tan >< immiscible (adj) (dùng khi nói về 2 chất lỏng)
soluble (n): tan (dùng khi nói về một chất rắn và một chất lỏng) >< insoluble (adj)
dissolve (v) something in something else: hòa tan một chất vào chất khác
combastion (n): sự đốt cháy
—> combast (v): đốt cháy = burn (v)
—> combastile (adj): dễ cháy
conduct (v): dẫn (nhiệt, điện v.v.)
—> conduction (n)
malleable (adj): dễ dát mỏng
brittle (adj): giòn —> brittleness (n):
ductile (adj): dễ uốn nắn, dễ kéo sợi >< non-ductile
compress (v): nén
distillation (n): sự chưng cất —> distil (v)
diffusion (n): sự khuyếch tán —> diffuse (v)
sublimation (n): sự thăng hoa —> sublime (v)
molten (adj): nóng chảy


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }