Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản

Thủy hải sản chứa độ đạm cao nhưng là thức ăn ngon, dễ chế biến. Tuy nhiên để có một món ăn đến từ vùng sông nước hoặc biển khơi đúng vị, đầu bếp tại nhà hàng khách sạn sẽ giúp bạn. Vậy bạn sẽ lựa chọn món ăn thủy hải sản nào trong menu? Hãy cùng tìm hiểu bài học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hài sản

Tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-nha-hang-khach-san-ve-thuy-hai-san

carp: cá chép

caviar/ sturgeon roe: trứng cá muối

cod: cá tuyết

crab: con cua

crayfish: tôm càng, tôm đồng càng to

eel: con lươn

fillets of snapper: cá riêu hồng

lobster: tôm hùm

mussel: con trai

octopus: con bạch tuộc

oysters: con hàu

periwinkles/ winkles: con ốc

Tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-nha-hang-khach-san-ve-thuy-hai-san-2

Prawn: tôm sú, tôm thương phẩm, tôm cỡ lớn

Salmon roe: trứng cá hồi

Salmon fillet: phi lê cá hồi

Sardines in a can: cá mòi trong lon

Scallop: sò điệp, con sò

Shrimp: con tôm

Smoked fish: cá hun khói

Snapper: cá diêu hồng

Squid: con mực ống

Trout/ river/ brown: cá hồi

Tuna: cá ngừ

Tuna steak: lát cá ngừ

Định nghĩa các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn về hải sản

  1. Aquaculture (n): the raising of fish and other aquatic animals for food. – Nghề nuôi trồng thủy ản: nuôi cá và các động vật thủy sản khác để làm thức ăn.

Aquaculture was invented by Aboriginal Australians long before agriculture develop. – Nghề nuôi trồng thủy sản được phát kiến bởi người thổ dân Úc rất lâu trước khi pát triển nông nghiệp.

  1. Canned (adj): preserved in a metal can without air. – Đóng hộp: được bảo vệ trong một hôp kim loại không có không khí.

You can use canned tuna to make tuna salad. – Bạn có thể sử dụng cá ngừ đóng hộp để làm sa lát cá ngừ.

  1. Caviar (n): the eggs of the sturgeon fish sold as an expensive food. – Trứng cá muối: trứng cá tầm được bán dưới dạng thức ăn đắt tiền.

Why peope think caviar is so special? It’s just fish eggs. – Tại sao người ta nghĩ trứng cá muối lại quá đặc biệt? Nó chit là trứng cá.

  1. Crayfish (n): a freshwater creature that looks like a small lobster. – Tôm càng: một sinh vật nước ngọt giống như một con tôm hùm nhỏ.

In Australia, people used to call lobsters “crayfish”. – ở Australia, người ta gọi tôm hùm là crayfish.

  1. Eel (n): a long fish that looks like a snake. – Con lươn: loại cá dài trông giống như một con rắn.

Eels are hard to hold because they’re so slippery. – Lươn khó cầm vì nó rất trơn.

  1. Fillet (n): one side of a fish with the bones taken out. – Thịt phi lê: một bên của cá đã bỏ xương.

It’s easy to overcook salmon fillets, so be careful. – Rất dễ làm chín quá phi lê cá hồi, vì vậy hãy cẩn thận.

  1. Fish (n): 1. An animal that lives and swims in water and breathes through gills 2. The flesh of these animals – Cá: 1. Một con vật sống và bơi trong nước và thở qua mang 2. Thịt dùng làm đồ ăn của các loài động vật này

I eat fish three or four time a week. – Tôi ăn cá ba hoặc bốn lần một tuần.

  1. Fish (v): to catch fish with fishing rod, a net or a spear. – Đánh bắt cá: để bắt cá với một chiếc cần câu cá, một cái lưới hoặc một cái lao

Let’s go fishing next weekend. – Chúng ta hãy cùng đi câu cá vào cuối tuần tới.

  1. Lobster (n): a sea creature with a soft round body, no shell, and eight arms call tentacles. – Tôm hùm: một sinh vật biển có thân mềm, không có vỏ và tám cái chân.

We shouldn’t eat animals like octopuses. – Chúng tôi không nên ăn những động vật như tôm hùm.

  1. Oyster (n): shellfish with a rough shell in which pearls can grow. – Hàu: dộng vật có vỏ cứng thô mà ngọc trai có thể phát triển.

Let’s order a plate of oysters. – Hãy đặt một đĩa hàu.

  1. Pickled (adj): preserved in salt water or vinegar. – Ngâm: bao quanh bởi nước muối hoặc giấm

Have you ever tried pickled herring? – Bạn đã từng thử cá trích muối chưa?

  1. Prawn (n): a sea creature with a thin shell and ten small legs. – Tôm sú: một sinh vật biển có vỏ mỏng và mười chân nhỏ.

If you squeeze the tail of a prawn, the flesh comes out. – Nếu bạn siết chặt đuôi của một con tôm sú, thịt của nó sẽ hiện ra.

  1. Roe (n): all the eggs inside a female fish. – Trứng cá: tất cả trứng bên trong cá cái.

Roe are taken from many kinds of fish and eaten in many different ways. – Trứng cá được lấy từ rất nhiều loại cá và được ăn bằng nhiều cách khác nhau.

  1. Sashimi (n): a Japaneses dish of raw fish eaten with soy sauce. – sashimi: một món ăn của người Nhật từ cá tươi ăn cùng với nước sốt đậu nành.

The sashimi here is supposed to be really good. – Sashimi ở đây được cho là rất ngon.

  1. Seafood (n): food from the sea, include fish, shellfish, fish eggs, etc. – Đồ biển: thức ăn từ biển, bao gồm cá, động vật vỏ cứng, trứng cá,…

This is my favourite seafood restaurant. – Đây là nhà hàng hải sản yêu thích của tôi.

  1. Shellfish (n): edible sea creatures with a shell, like lobsters and oysters.- Động vật vỏ cứng: sinh vật biển ăn được có vỏ như tôm hùm và hàu.

People living near the sea have always eaten shellfish. – Người sống gần biển luôn ăn các động vật vỏ cứng.

  1. Squid (v): a sea creature with a soft body, eight arms and two long tentacles. – Mực ống: một loại sinh vật biển có thân mềm, tám tay và hai xúc tu dài.

Do you know how to cook squid? – Bạn có biết cách chế biến mực ống không?

  1. Trawl (v): to catch sea creatures, especially fish, by pulling a large net behind a boat. – Đánh bắt bằng lưới: để bắt các sinh vật biển đặc biệt là cá, bằng cách quăng một tấm lưới rộng bên cạnh thuyền.

If commercial trawling continues like this, there’ll be no fish here in future. – Nếu đánh bắt thương mại tiếp tục như thế này, trong tương lai sẽ không còn cá ở đây.

Một số từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn khác về thủy hải sản:

Sole/ dover/ lemon: cá bơn

Bass: cá vược

Plaice: cá chim

Whiting: cá đục

Mackerel: cá thu

Turbot: cá bơn sao

Rainbow: cá hồi vân

Catfish: cá da trơn

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn về thủy hải sản trên đây hy vọng sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy, tự nhiên hơn khi ghé thăm các địa điểm ăn uống. Ngoài ra, aroma hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi tìm hiểu về các món ăn với những nguyên liệu dinh dưỡng này.

Xem thêm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }