Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh qua phim hoạt hình vui nhộn

Học tiếng anh qua phim hoạt hình vui nhộn

Chúng ta có thể học Tiếng Anh qua nhiều hình thức khác nhau: qua sách vở, qua báo, qua mạng xã hội hay qua những bài hát Tiếng Anh. Hôm nay, Aroma sẽ giới thiệu cho các bạn cách học tiếng anh qua video hoạt hình vui nhộn. Hãy cùng nghe để biết nội dung của video nhé:

Câu chuyện mang tựa đề “Sun, Sea and Snow”, nói về một chuyến đi biển của 2 cậu bé Peppa và George cùng những người bạn vào một ngày trời đầy tuyết.

hoc-tieng-anh-video

Học tiếng anh qua video hoạt hình Peppa pig

It is bed time for Peppa and George. (Đã đến giờ ngủ của Peppa và George).

  • Tomorrow, we’re going on a coach trip to sea side. (Ngày mai, chúng ta sẽ có 1 chuyến đi biển).
  • We can make sand castles. (Chúng ta có thể xây lâu đài cát)
  • I fancy a swim. (Con muốn được bơi)
  • Me too! (Mẹ  cũng vậy!).
  • The weather forecast says it’s going to be sunny. (Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai trời sẽ nắng).
  • Goodnight Peppa. Goodnight George. ( Ngủ ngon Peppa. Ngủ ngon George).
  • Oh! It is starting to snow. (Ôi! Trời đang bắt đầu có tuyết rơi).

It is morning. (Buổi sang bắt đầu)

  •  Yippe! It is sunny! (Yippe! Trời hửng nắng rồi!).
  • Haaah! Snow! A lot of snow has fallen in the night. (Ôi! Tuyết! Rất nhiều tuyết đã rơi vào ban đêm).
  • Snow, mummy. Snow, daddy. Snow, snow, snow. (Tuyết, mẹ ơi. Tuyết, ba ơi. Tuyết, tuyết, tuyết).
  • What? (Sao cơ con?)
  • We are still going to the seaside, aren’t we? (Chúng ta vẫn sẽ đi biển phải không?).
  • Well, let see how much snow there is. (Đúng vậy, hãy cùng xem tuyết rơi nhiều không này).
  • Oh! Where’s daddy gone? (Ôi! Ba đi đâu rồi nhỉ?).
  • Ahh! It is a walking snowman. (A! Đó là một người tuyết biết đi).
  • I’m cold. (Tôi lạnh quá)
  • It’s a walking, talking snowman! (Đó là một người tuyết vừa biết đi, vừa biết nói).
  • Oh, it’s just daddy. (Ôi, đó là ba mà).
  • Poor daddy. Let’s warm you up a bit. (Ba đang lạnh. Chúng ta cùng làm ấm cho ba nào).

Mummy Pig, Peppa and George are warming daddy up by rubbing with him towels. (Mẹ, Peppa và George cùng làm ấm cho ba bằng cách chà chiếc khăn lên người ba).

  • That’s better. Now we can go to the seaside. (Tốt hơn rồi. Bây giờ chúng ta cùng nhau tới bãi biển thôi).
  • But what about the snow? I don’t think the coach will be running today. ( Nhưng còn tuyết thì sao? Mẹ không nghĩ là hôm nay xe buýt sẽ chạy). Oh…

Ms Rabbit’s coach has arrived at Peppa’s house. (Xe của cô Rabbit vừa đến nhà Peppa).

  • Goodness me! How did you get through all that snow? (Ôi trời. Cô đã vượt qua chỗ tuyết này như thế nào vậy?).
  • With my big snow plough. (Với máy xúc tuyết lớn này). Snow plough’s push snow out of the way. (Máy xúc tuyết đã đẩy tuyết khỏi đường).
  • Hello everyone. (Xin chào mọi người)
  • Hello Peppa. (Chào Peppa).

All of Peppa’s friends are going to the seaside too. (Tất cả những người bạn của Peppa cũng đi tới bãi biển).

  • Next stop, the seaside. (Điểm dừng tiếp theo, tới bãi biển).

Mr Bull anh his friends are gritting the road. (Ông Bull và những người bạn của ông ấy đang rải đá mạt lên đường).

  • Hello Mr Bull. (Xin chào bác Bull)
  • Mooo hello Ms Rabbit. (Chào cô Rabbit). It’s taken us all the night but the road is clear all the way to the seaside. (Tuyết phủ kín cả đêm qua nhưng giờ đường đến bãi biển sạch hơn rồi).
  • That’s good. We are going to the seaside. (Tốt rồi. Chúng tôi sẽ đi đến bãi biển). Would you like to come along? (Bác có muốn đi cùng không?).
  • No thanks Ms Rabbit. We’ve got more roads to grit. (Không cảm ơn cô Rabbit. Chúng tôi còn rất nhiều con đường cần được rải đá mạt).
  • Goodbye Mr Bull. (Tạm biệt bác Bull)
  • Bye! Have a lovely day at the beach! (Tạm biệt! Chúc các cháu có 1 ngày tuyệt vời ở bãi biển).
  • We’re going on a seaside holiday. (Chúng ta đang tiếp tục kì nghỉ ở bãi biển). Sandcastles, swimming and the sunny skies. (Lâu đài cát, tắm biển và bầu trời đầy nắng). We’re going on a seaside holiday. Sea, sand and ice cream too. (Chúng ta cùng tiếp tục kì nghỉ ở bãi biển. Biển, cát và cả kem).
  • Here we are. The seaside. (Chúng ta tới nơi rồi. Bãi biển).

The beach is covered in the snow. (Bãi biển bị bao phủ bởi tuyết).

  • Oh! That sea looks cold. (Ôi! Biển chắc lạnh đấy). I was looking forward to having a swim. (Tôi đã mong chờ được tắm biển)
  • You still can. The sea is not frozen over. (Cậu vẫn có thể. Biển không quá đóng băng). Come along girls! What are you waiting for? (Đi thôi các cô gái! Còn chờ gì nữa?).
  • Umm… I can’t swim because I’ve sprained my ankle and I think I might have a cough. (Tôi không thể bơi bởi vì tôi vừa mới bị trật mắt cá và tôi nghĩ tôi có thể bị cảm).
  • Come on in Mummy Pig. It’s lovely. (Tiếp tục nào mẹ Pig. Nó rất tuyệt).
  • Are you sure it’s… lovely? (Bạn có chắc là nó tuyệt không?).
  • Of course. The sea is wonderful today. (Dĩ nhiên rồi. Hôm nay biển thật tuyệt).
  • Ok

Then Mummy Pig is going for a swim. (Và sau đó mẹ Pig bơi).

  • Is it cold, mummy? (Có lạnh không hả mẹ?).
  • It’s a little bit cold. (Hơi lạnh một chút).

Mummy Pig has run out of the sea. (Mẹ Pig vội vàng rời khỏi nước).

  • Let’s get you dry. (Cùng lâu khô người cho mẹ nào).

Peppa, George and Daddy Pig are warming Mummy Pig up by rubbing her with towels. (Peppa, George và ba Pig cùng nhau làm ấm người mẹ bằng cách chà chiếc khan lên người cô ấy).

  • Oh, that’s better. Are you going for a swim, Daddy Pig? (Ôi, tốt hơn rồi. Anh có định bơi không, ba Pig?).
  • Maybe not today. (Có lẽ không phải hôm nay).
  • Who wants an ice-cream? (Có ai muốn ăn kem không nào?).
  • Me!Me! (Cháu! Cháu!).
  • Everyone likes ice-creams at the seaside. (Tất cả mọi người đều thích ăn kem trên bãi biển).
    • I wanted to make sandcastles but the beach is covered in snow. (Con muốn làm lâu đài cát nhưng bãi biễn đã bị phủ tuyết).
    • We can make snow castles. (Chúng ta có thể làm lâu đài tuyết). First, we fill the buckets with snow. We turn the buckets upside down give them a little tap. (Trước tiên, chúng ta phải lấp đầy tuyết vào những chiếc xô. Chúng ta lật những chiếc xô xuống và từ từ nhấc xô lên). And hey, presto! A snow castle!
    • Snow castles! (Những lâu đài tuyết!).
    • I love the seaside. I love the snow. (Tôi yêu biển. Tôi yêu tuyết).
    • I love the seaside and the snow. (Tôi yêu cả biển và tuyết).

    Dưới đây là link hoạt hình:

    https://www.youtube.com/watch?v=z9TFKo3DRLc
    Hãy cùng đồng hành với Aroma để đón xem những đoạn phim hoạt hình vui nhộn nhé! Hãy cùng học tiếng anh qua video cùng Aroma nào!


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }