Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Tiếng anh đàm thoại cho người bắt đầu – Unit 4: Inquiring about health

Tiếng anh đàm thoại cho người bắt đầu – Unit 4: Inquiring about health

Trong cuộc đời mỗi người, ai cũng có lúc ốm đau, bệnh tật. Những lúc người khác gặp phải vấn đề về sức khỏe, bạn nên thể hiện sự quan tâm đúng cách. Hãy cùng Aroma học tiếng anh chuyên ngành y khoa và theo dõi video tiếng anh đàm thoại cho người bắt đầu – Unit 4: Inquiring about health nhé!

Tiếng anh đàm thoại cho người bắt đầu – Unit 4: Inquiring about health

Đoạn video này bao gồm 3 đoạn hội thoại để bạn theo dõi về chủ đề: Hỏi thăm sức khỏe:

Dialogue 1:

A: What’s the matter with you?

Có chuyện gì xảy ra với anh vậy?

B: I had a small accident.

Tôi bị một tai nạn nhỏ

A: A small accident? It looks like you broke your leg.

Một tai nạn nhỏ à? Trông giống như anh bị gãy chân rồi.

B: Yes, I did with my leg.

Đúng vậy, tôi bị ở chân.

A: How did you break your leg?

Anh bị gãy chân như thế nào?

B: I fell off a skateboard.

Tôi ngã trên ván trượt.

A: You have a skateboard?

Anh có ván trượt à?

B: No, it was my friend’s skateboard.

Không, đó là ván trượt của bạn tôi.

A: Does it hurt?

Nó có đau không?

B: Awk. Yes, it hurts. Please don’t do that!

Có, nó đau. Xin đừng làm như vậy!

A: Sorry. Can I stay your gauze?

Xin lỗi. Tôi có thể xem băng gạc của anh không?

B: Yes, sure. But please be gentle! Thank you!

Được chứ, chắc chắn rồi. Nhưng vui lòng nhẹ nhàng thôi! Cảm ơn!

Dialogue 2:

A: What’s wrong, Jill?

Có chuyện gì vậy, Jill?

B: I don’t feel so good.

Tôi cảm thấy không tốt lắm.

A: You sound terrible. Are you coming down with something?

Cô trông có vẻ tệ. Cô có cảm thấy không khỏe chỗ nào không?

B: I fell terrible. I think I might be coming down with the flu.

Tôi cảm thấy rất tệ. Tôi nghĩ tôi bị cúm rồi.

A: Have you seen a doctor?

Cô đã đi gặp bác sỹ chưa?

B: No, I haven’t seen a doctor yet.

Chưa. Tôi chưa gặp bác sỹ.

A: Have you take any drug?

Cô đã uống thuốc chưa?

B: I’m going to the drug right now.

Tôi sẽ đi đến hiệu thuốc bây giờ.

A: I will go to the drug with you.

Tôi sẽ đi đến hiệu thuốc với cô nhé.

Dialogue 3:

A: What seem to be a trouble?

Anh có vấn đề gì không?

B: I don’t feel very good.

Tôi cảm thấy không khỏe.

A: What is wrong?

Có chuyện gì vậy?

B: My stomack hurts.

Bụng tôi bị đau

A: Your stomack hurts? Anything else?

Bụng anh bị đau à? Còn gì nữa không?

B: Well, I have a diarrhea.

Ồ, tôi bị tiêu chảy.

A: Uhm, your stomack hurts and you have a diarrhea. What do you have for lunch?

Bụng anh bị đau và anh bị tiêu chảy. Anh đã ăn gì cho bữa trưa?

B: Sea food and salad.

Hải sản và sa-lát.

A: Do you want any medicine?

Anh có muốn uống thuốc không?

B: I think some medicines might helf me.

Tôi nghĩ vài viên thuốc sẽ giúp tôi.

A: I will give you this pill. If you do not fell better tomorrow, please come again.

Tôi sẽ đưa cho anh viên thuốc này. Nếu ngày mai anh vẫn cảm thấy không tốt hơn, hãy quay lại nhé.

B: Okay. If I do not fell better tomorrow, then I’ll come back again. Thank you!

Vâng. Nếu ngày mai tôi vẫn cảm thấy không tốt hơn, vậy tôi sẽ quay lại. Cảm ơn anh!

A: You’re wellcome.

Không có gì.

Trong video Tiếng anh đàm thoại cho người bắt đầu – Unit 4: Inquiring about health, bạn sẽ được làm quen với ngữ cảnh tại văn phòng khi quan tâm đồng nghiệp, tại nhà khi đến thăm bạn, tại phòng khám khi đến gặp bác sỹ. Sự thay đổi hoàn cảnh giao tiếp sẽ giúp tăng phản xạ cho bạn để xử lý tình huống hàng ngày linh hoạt hơn.

Hãy rèn luyện kỹ năng tiếng anh qua các bài học anh văn online giao tiếp qua phim cùng Aroma – Tiếng anh cho người đi làm nhé!


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }