Video học tiếng anh với English for you – part 10
Series tiếng Anh English for you – sơ cấp bao gồm những video học tiếng anh hay nhất dành cho những người mới bắt đầu học. Với sự hướng dẫn của cô Molly, bạn sẽ được học “chậm mà chắc” những kiến thức cơ bản nhất. Bai học thứ 10 chúng ta sẽ học các cách hỏi – đáp về thời gian trong tiếng Anh:
HỎI & TRẢ LỜI VỀ THỜI GIAN TRONG TIẾNG ANH
* Hỏi & trả lời về thời gian hiện tại:
– Câu hỏi: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
– Các cách trả lời giờ:
+ Trả lời giờ đúng: It is … o’clock.
VD:
It is one o’clock (một giờ)
– 12 giờ trưa: It is twelve o’clock / It is noon.
– 12 giờ đêm: : It is twelve o’clock/ It is midnight.
* Phân biệt giờ sang và giờ chiều:
– A.M: giờ sáng
– P.M giờ chiều, tối
VD: 9 A.M (9 giờ sáng). 9.PM (9 giờ tối)…
+ Giờ trước – phút sau:
VD: ten ten (10:10), one fifteen (1:15), nine thirteen (9:30), eleven forty-five (11:45)…
+ Trả lời giờ hơn: …past…/ … after…
VD: ten past ten/ ten after ten (10:10)
– hơn 15 phút: quarter past…/ quarter after…
VD: quarter past one (1:15)/ quarter after one (1:15)
+ trả lời giờ rưỡi: half past…
VD: half past nine (9:30)
+ Trả lời giờ kém: … to …
VD: twenty-five to five (5 giớ kém 25)
– kém 15 phút: quarter to…
VD: quarter to twelve (12 giờ kém 15 = 11:45)
* Hỏi về thời gian của một hành động nào đó:
– Câu hỏi: What time (mấy giờ)/ When (khi nào) + do/ does (chủ ngữ) + (hành động)?
– Trả lời: (Chủ ngữ) + (hành động) at (thời gian)
VD:
What time do you go to work?
– I go to work at 9 A.M
When does Isabelle eat breakfast?
– She eats breakfast at 8:15.
* Từ vựng về hành động:
– get up thức dậy
– go to bed: đi ngủ
– go to the cinema: đi xem phim
– eat breakfast: ăn sang
– eat lunch: ăn trưa
– eat dinner: ăn tối
– start work: bắt đầu làm
– finish work: tan làm
*Từ vựng về thời gian:
– in the morning: vào buổi sang
– in the afternoon: vào buổi chiều
– in the evening: vào buổi tối
– at night: vào ban đêm
VD:
When do you go home? (Khi nào bạn về nhà?)
– I go home at 5 in the afternoon. (Tôi về nhà vào lúc 5 giờ chiều)
– every: mỗi, mọi (every morning (mỗi sáng),…)
VD: I get up at 7 every morning. (Tôi dậy lúc 7 giờ mỗi sáng)
– early: sớm.
VD: He gets up early. He gets up at 5 A.M. (Anh ấy dậy sớm. Anh ấy dậy lúc 5 giờ sáng.)
– late: muộn.
VD: They go to bed late. They go to bed at 2 A.M. (Họ đi ngủ muộn. Họ ngủ lúc 2 giờ sáng.)
We’re late! (Chúng ta muộn rồi!)
Vì việc tự học cũng quan trọng không kém việc học trên lớp, Aroma sẽ luôn cố gắng cung cấp đến các bạn những video hoc tieng anh hay nhat, chất lượng nhất để bạn có thể tự rèn luyện tiếng Anh thêm những lúc rảnh rỗi.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Học tiếng anh qua video
>> Video học tiếng anh với English for you – Part 9
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853