video học tiếng anh với english for you – part 28
Với series video English for you, chúng ta đã biết thêm một cách học tiếng anh giao tiếp cơ bản qua video mới và hiệu quả. Hãy cùng ôn lại những kiến thức đã học, bắt đầu từ bài 1 đến bài 9 nhé:
- Video học tiếng anh với English for you – part 26
- Video học tiếng anh với English for you – part 27
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
ÔN TẬP TỪ BÀI 1 – 9
* Các câu hỏi cơ bản:
– What’s your name?
– How do you spell it?
– Where are you from?
– Do you speak English?
– Where do you live?
– What is your phone number?
– How old are you?
* Quốc gia – quốc tịch – ngôn ngữ:
Quốc gia | Quốc tịch | Ngôn ngữ |
France | French | French |
Turkey | Turkish | Turkish |
Malaysia | Malaysian | Bahasa Melayn |
China | Chinese | Chinese |
Australia | Australian | English |
Austria | Austrian | German |
Japan | Japanese | Japanese |
Belgium | Belgian | French, Flemish |
Canada | Canadian | French, English |
TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
* Women (những người phụ nữ trong gia đình):
– mother: mẹ, má
– daughter: con gái
– grandmmother: bà
– aunt: dì, cô, mợ, bác gái
– niece: cháu gái (đối với chú, bác, cô…)
– wife: vợ
– cousin: chị em họ
* Men (những người phụ nữ trong gia đình):
– father: bố, ba, cha
– grandfather: ông
– husband: chồng
– nephew: cháu trái (đối với chú, bác, cô…)
– son: con trai
– uncle: chú, bác trai
– cousin: anh em họ
TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP THEO LĨNH VỰC
Health (sức khỏe) | Tourism (du lịch) | Business (Thương mại) | Arts (nghệ thuật) | Education (giáo dục) |
Dentist: nha sĩ | Waiter: bồi bàn | web designer: thiết kế web | Singer: ca sĩ | teacher: giáo viên |
Nurse: y tá | Waitress: bồi bàn nữ | Computer programmer: lập trình viên máy tính | Artist: nghệ sĩ | Professor: giáo sư |
doctor: bác sĩ | Cook: đầu bếp | Technician: kĩ thuật viên | Architect: kiến trúc sư | student: học sinh |
Ambulance driver: tài xế xe cứu thương | Chef: bếp trưởng | Accountant: kế toán | Painter: họa sĩ | |
Receptionist: tiếp tân | Receptionist: tiếp tân | Engineer: kĩ sư | Graphic designer: người thiết kế đồ họa | |
taxi driver: tài xế tắc-xi | Secretary: thư kí | Writer: nhà văn | ||
Bus driver: tài xế xe buýt | Salesperson: nhân viên bán hàng | |||
Cleaner: nhân viên lau dọn | Businessman: doanh nhân | |||
Guide: hướng dẫn viên | ||||
Translator: thông dịch viên | ||||
Travel agent: đại lý du lịch | ||||
Pilot: phi công | ||||
Captain: thuyền trưởng | ||||
Flight attendant: tiếp viên hàng không |
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
* Cách sử dụng động từ to be:
Basic | Short | Example | Example |
I am | I’m | I am tall | I’m tall |
You are | You’re | You are tall | You’re tall |
He is | He’s | He is tall | He’s tall |
She is | She’s | She is tall | She’s tall |
We are | We’re | We are tall | We’re tall |
They are | They’re | They are tall | They’re tall |
It is | It’s | It is tall | It’s tall |
Không chỉ xem lại các kiến thức đã học trong các video học tiếng anh với english for you – part 28 bài ôn tập lớn như thế này, mà bạn hãy ôn tập sau mỗi video bài học English for you luôn nhé! Với cach hoc tieng anh qua video này, bạn sẽ rất nh
a
nh chóng tiến bộ đấy!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853