Video học tiếng anh với english for you – Part 6
Serie English for you sơ cấp gồm các video học tiếng anh cho người mới bắt đầu. Mỗi bài học sẽ gắn với một chủ đề cơ bản và thiết thực nhất với mỗi người như tên, tuổi, quốc tịch, ngôn ngữ…
Đến bài thứ 6 này chúng ta sẽ được học về chủ đề gia đình. Ai lại không muốn tự hào giới thiệu về gia đình mình bằng tiếng Anh nhỉ?
HỌC GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG ANH
Family tree (Cây gia đình)
– grandfather: ông
– grandmother: bà
– father: ba, bố, cha
– mother: mẹ, má
– sister: chị, em gái
– brother: anh, em trai
– husband: chồng
– wife: vợ
– daughter: con gái
– son: con trai
– child/ children: đứa con, đứa trẻ (nói chung)
– granddaughter: cháu gái (đối với ông bà)
– grandson: cháu trai (đối với ông bà)
– aunt: cô, dì, mợ, bác gái
– uncle: chú, cậu, bác trai
– niece: cháu gái (đối với cô, chú, bác…)
– nephew: cháu trai (đối với cô, chú, bác…)
– cousin : anh, chị, em họ
GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH
*Câu hỏi:
– Who is this? Đây là ai?
This is my mother. Đây là mẹ tôi
– Who is that? Kia là ai?
That is my brother. Đây là anh tôi.
– Who are they? Họ là ai?
These are my sisters. Họ là chị tôi.
– Who are they? Họ là ai?
Those are my brothers. Họ là em trai tôi.
* Tính từ sở hữu
My: của tôi
His: của anh, ông ấy
Her: của cô, chị, bà ấy
Your: của bạn
Its: của nó
Their: của họ
Our: của chúng tôi, chúng ta
Kết hợp để hỏi và giới thiệu về người thân trong gia đình:
* Mẫu câu 1: This is my _____. _____ name is ______.
Đây là _____ của tôi. Tên ____ ấy là ______.
VD: This is my father. His name is Allen. Đây là bố tôi. Tên ông ấy là Allen.
* Mẫu câu 2:
– Who is this? That is ____ ________
Đây là ai? Đó là ______ của ____.
– What is ____ name? Tên ____ ấy là gì?
____ name is _____. Tên ____ ấy là _____.
VD:
– Who is this? Đây là ai.
That is your sister. Đây là chị tôi
– What is her name? Tên cô ấy là gì?
Her name is Beggy. Tên cô ấy là Beggy.
HỎI VỀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
Dạng số ít | Dạng số nhiều |
mother | mothers |
father | fathers |
sister | sisters |
brother | brothers |
daughter | daughters |
son | sons |
aunt | aunts |
uncle | uncles |
cousin | cousins |
child | children |
grandchild | grandchildren |
Câu hỏi về số lượng thành viên gia đình:
How many + danh từ số nhiều + do you have?
I have + số từ + danh từ.
VD:
– How many brothers do you have?
I have two brothers.
– How many children do you have?
I have one child.
TỪ VỰNG VỀ TÌNH TRẠNH HÔN NHÂN
– married: đã kết hôn
– single: độc thân
– engaged: đã đính hôn
– divorced: đã ly hôn
– widowed: góa phụ
Những video học tiếng anh của serie English for you sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian chọn lọc kiến thức để học. Chuỗi video trình độ sơ cấp này đã tập hợp những kiến thức cơ bản nhất phù hợp với trình độ của bạn đấy.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Video học tiếng anh
>> Video học tiếng anh với english for you – part 5
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853