Video học tiếng anh với English for you – Part 8
Trên thế giới có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Vì thế từ vựng về nghề nghiệp rất phong phú. Hôm nay chúng ta sẽ học chúng và cách để hỏi và trả lời về nghề nghiệp với video học tiếng anh với English for you – Part 8 nhé:
TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP
– teacher: giáo viên
– student: học sinh, sinh viên
– nurse: y tá
– architect: kiến trúc sư
– bank manager: quản lí ngân hàng
– manager: quản lí
– website designer: người thiết kế trang web
– doctor: bác sĩ
– waiter/ waitress: bồi bàn (nam/ nữ)
– taxi driver: tài xế tắc-xi
– sales person: người bán hàng
– homemaker: người nội trợ
– artist: nghệ sĩ
– singer: ca sĩ
– director: đạo diễn
– cameraman: người quay phim
– businessman/ businesswoman: doanh nhân
– sales asisstant: người phụ bán hàng, trợ lí bán hàng
– accountant: kế toán
– veterinarian: bác sĩ thú y
– actor/ actress: diễn viên (nam/ nữ)
– dentist: nha sĩ
– police officer: cảnh sát
MẠO TỪ A/AN
– A đặt trước các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
VD: a teacher, a student, a nurse, a sales person, a taxidriver, a waiter…
– An đứng trước các danht ừ bắt đầu bằng nguyên âm U, E, O, A, I
VD: an architect, an engineer (kĩ sư), an industrial engineer (kĩ sư công nghiệp), an organizer (người tổ chức)
*Lưu ý:
Chữ cái ‘u’ có 2 cách đọc:
– /ju:/: dùng a
VD: a university
– còn lại : dùng an
VD: an uncle
HỎI VỀ CÔNG VIỆC, NGHỀ NGHIỆP
– Câu hỏi:
* What is your job?
Hoặc
What do you do?
(Công việc của bạn là gì?)
* What is _____ job?
Hoặc
What do/does _____ do?
(Công việc của ______ là gì?)
– Trả lời:
I’m a ______.
She’s a _____.
He’s a ______.
….
VD:
* What is your job?/ What do you do?
– I’m a teacher.
* What does Tom Cruise do?
– He is an actor.
MÔ TẢ MỘT CÔNG VIỆC
Ta sử dụng thì hiện tại đơn (Present Simple) để mô tả một công việc nào đó.
VD:
– An artist draws. (Họa sĩ vẽ tranh.)
– A singer sings. (Ca sĩ hát.)
– A writer writes. (Nhà văn viết lách.)
– An engineer designs technical projects. (Kĩ sư thiết kế các dự án kĩ thuật)
– A manager manages an office. (Người quản lí quản lí văn phòng.)
– A cameraman makes films. (Người quay phim tạo ra phim.)
– A police officer protects people. (Cảnh sát bảo vệ người dân.)
– A sales assistant sells things. (Người trợ lí bán hàng bán hàng hóa.)
– A veterinarian takes care of animals. (Bác sĩ thú y chăm sóc động vật.)
– A doctor takes care of people. (Bác sĩ chăm sóc con người.)
– An actor acts. (Diễn viên diễn xuất)
– A waiter/ waitress serves food. (Người bồi bàn phục vụ thức ăn.)
– An accountant manages money. (Kế toán quản lí tiền bạc)
Bài học của cô Molly về nghề nghiệp trong video English for you thật thú vị đúng không? Hãy tiếp tục theo dõi series học tiếng anh qua video cơ bản bổ ích này nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Video học tiếng anh
>> Video học tiếng anh với English For You – Part 7
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853