Biến hóa cụm từ here we go
“1. Here we go: nào bắt đầu.
Bà mẹ đứng đằng sau cái đu; trước khi đẩy cho con, bà nói: “”Ready? Here we go!”” (Sẵn sàng rồi chứ? Nào bắt đầu!)
Dùng “”Here we go”” khi bắt đầu một chuyện hay di chuyển về một phía nào, như khi một đám trẻ em đang ngồi trên máy leo dốc, khi ở trên đỉnh cao sắp lao xuống dốc, tất cả kêu “”Here we gooooo!”” (Nào chúng ta bắt đầu…)
Máy bay sắp cất cánh, tàu sắp rời bến, “”Here we go! Bắt đầu khởi hành!””
Ông chồng hỏi bà vợ sắp đi du lịch: “”Tickets? Passport? Here we go!”” (Bà có vé máy bay chưa? Có hộ chiếu chưa? Nào ta lên đường!)
2. There you go again: biết rồi khổ lắm nói mãi! (diễn tả bực mình, sốt ruột.)
Dùng There you go again để chỉ sự bực mình. Cố Tổng thống Reagan khi tranh cử với Tổng thống Jimmy Carter, khi nghe ông Carter cất lời, thì nói đùa: “”There you go again.”” (Nữa, ổng lại lập lại điều tôi chán nghe lắm kìa!)
There you go again, twisting what I’m saying (Nữa, ông lại vặn vẹo biến đổi lời tôi nói).
Thang máy đang chạy thì ngừng lại. Một người nói: “”Here we go again!”” (Nữa, thang máy lại hư nữa rồi!)
Ông chồng thấy vợ cằn nhằn nhiều, cũng nói: “”Here we go again.”” (Nữa bà lại lải nhải nữa rồi!)
3. Here we go: dùng khi đưa gì cho ai: thưa ông/bà, món đồ của ông/bà đây.
Người phát ngân viên đưa tiền lương cho nhân viên và nói “”Here we go!”” (Tiền của ông đây!)
Người y-tá đưa thuốc cho bênh nhân: “”Here we go. Take 2 tablets three times a day.”” (Thuốc của ông đây, ngày uống 3 lần mỗi lần 2 viên.)
4. Phân biệt với Here we are (Tới nơi rồi.)
Oh, we’ve been waiting for Linda. There she is! (Chúng ta chờ Linda mãi. Cô ấy tới kia kìa!)
5. There you go! (Khen hay khuyến khích hay đồng ý với ai.)
I agree with you. (Ðồng ý! Chí lý!)”
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853